Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 12/2024, Giá xe Toyota Veloz đang được niêm yết từ 638 triệu đồng đối với bản CVT, 660 triệu đồng với bản CVT Top, tăng thêm 8 triệu đồng đối với lựa chọn phiên bản màu trắng ngọc trai. Toyota Việt Nam giới thiệu khẩu hiệu - Tagline mới “Move your world” đi kèm mẫu xe Veloz với thiết kế hoàn toàn mới. Đây là mẫu xe MPV sẽ đối đầu trực tiếp với Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7. Toyota Veloz Cross có lợi thế nhiều trang bị và công nghệ duy nhất trong phân khúc.
MỤC LỤC:
- Giá xe Toyota Veloz 2024
- Giá khuyến mãi Toyota Veloz 2024
- Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 2024
- So sánh giá xe Toyota Veloz với đối thủ
- Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024
- Doanh số Toyota Veloz
Giá xe Toyota Veloz 2024
Từ 1/3/2024, Toyota thông báo điều chỉnh giảm giá cho xe Veloz Cross, giá xe lần lượt các phiên bản như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết mới | Mức giảm |
Veloz Cross 1.5 CVT | Màu khác | 638.000.000 | 20.000.000 |
Veloz Cross 1.5 CVT | Trắng ngọc trai | 646.000.000 | |
Veloz Cross Top 1.5 CVT | Màu khác | 660.000.000 | 38.000.000 |
Veloz Cross Top 1.5 CVT | Trắng ngọc trai | 668.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Veloz 2024
Khách hàng mua xe Toyota Veloz trong tháng 12/2024 sẽ nhận được những ưu đãi sau đây:
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
- Ưu đãi lãi suất chỉ từ 6,49%/ năm khi mua trả góp (riêng đối với khách hàng là tài xế công nghệ Grab hoặc Be sẽ được hưởng gói ưu lãi tài chính chỉ từ 1.99%/ năm theo chương trình hỗ trợ đặc biệt dành cho tài xế taxi công nghệ của Toyota Việt Nam)
Tuỳ mỗi đại lý sẽ có những chương trình khuyến mãi thêm dành riêng cho khách hàng mua xe của mình, để biết chính xác chiếc xe của mình có được hưởng ưu đãi hay không, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô trên website bonbanh.com.
Tin bán xe toyota veloz Xem thêm >>
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 2024
Để chiếc xe lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết của nhà sản xuất công bố, quý khách sở hữu xe Toyota Veloz Cross 2024 còn phải trả các khoản thuế phí như:
- Phí trước bạ 12% cho khu vực Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các khu vực còn lại trên cả nước.
- Phí ký cấp biển số 20 triệu tại Hà Nội và Sài Gòn, 1 triệu cho các khu vực còn lại
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 1.5 CVT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá niêm yết | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross 1.5 CVT màu trắng ngọc trai
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá niêm yết | 646.000.000 | 646.000.000 | 646.000.000 | 646.000.000 | 646.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá niêm yết | 660.000.000 | 660.000.000 | 660.000.000 | 660.000.000 | 660.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toytoa Veloz Cross Top 1.5 CVT trắng ngọc trai
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá niêm yết | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
So sánh giá xe Toyota Veloz với đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Veloz Cross | Giá xe Mitsubishi Xpander | Giá xe Suzuki XL7 |
Giá bán (Triệu đồng) | 638 - 668 | 560 - 698 | 599,9 - 639,9 |
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024
Thông số kỹ thuật |
Veloz Cross |
Veloz Cross Top |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Việt Nam |
Loại xe |
MPV |
MPV |
Sỗ chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước DxRxC |
4.475 x 1.750 x 1.700 (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.700 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2750 mm |
2750 mm |
Khoảng sáng gầm |
205 mm |
205 mm |
Bán kính vòng quay |
5,2m |
5,2m |
Tự trọng |
1235 (kg) |
1270 (kg) |
Động cơ |
Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ |
1496 cc |
1496 cc |
Công suất cực đại |
106Ps/ 6000rpm |
106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
140Nm/ 4200rpm |
140Nm/ 4200rpm |
Hộp số |
5MT |
CVT |
Dẫn động |
FWD |
FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
6,2-6,3l/100km |
6,2-6,3l/100km |
Lốp xe |
195/60 R16 |
205/ 50R17 |
Bình xăng |
43L |
43L |
An toàn |
- Phanh ABS/EBD/BA - Cân bằng điện tử - Cảm biến lùi - 2 túi khí |
- Phanh ABS/EBD/BA - Cân bằng điện tử - Khởi hành ngang dốc - Kiểm soát đạp phanh sai - Hỗ trợ giữ làn đường - Cảnh báo cắt ngang phía sau - Cảnh báo điểm mù - Camera xung quanh - Cảm biến lùi - 6 túi khí |
Doanh số Toyota Veloz
Bảng thống kê doanh số bán hàng Toyota Veloz năm 2024 | ||||||||
Tháng | Tháng 1/2024 | Tháng 2/2024 | Tháng 3/2024 | Tháng 4/2024 | Tháng 5/2024 | Tháng 6/2024 | Tháng 7/2024 | Cộng dồn năm 2024 |
Doanh số (Chiếc) | 253 | 146 | 569 | 525 | 604 | 670 | 766 | 3.533 |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Veloz giá tốt
Ưu nhược điểm Toyota Veloz 2024
Ưu điểm Toyota Veloz 2024
Toyota Veloz 2024 hiện đang có hai phiên bản là Veloz CVT bản tiêu chuẩn và Veloz TOP bản cao cấp. Cả hai phiên bản này đều có nhiều điểm mạnh, bao gồm:
- Thiết kế nội thất rộng rãi và tiện ích, với nhiều ngăn chứa và cổng kết nối thông minh.
- Hệ thống an toàn cao cấp với 6 túi khí, ABS, EBD và VSC.
- Khả năng vận hành linh hoạt và mạnh mẽ với động cơ Dual VVT-i 1.5L.
- Thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao với đèn pha LED, lưới tản nhiệt mạ crôm và mâm xe hợp kim 15 inch.
- Sự đa dạng trong lựa chọn màu sắc và phiên bản để phù hợp với sở thích và nhu cầu của khách hàng.
Nhược điểm Toyota Veloz 2024
- Chức năng cách âm hạn chế
- Giá bán khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, không phù hợp với túi tiền của nhiều người dùng.