Giá xe Mazda 3 2024: Giá lăn bánh, Ưu đãi và khuyến mại
Mazda 3 2024 nói riêng và các mẫu xe của Mazda nói chung hiện nay đã vượt ngưỡng 130.000 mẫu xe được bán ra. Trong đó, Mazda 3 có mức tiêu thụ cao hơn nhiều lần so với những dòng xe khác. Nếu như bạn đang muốn lựa chọn mua Mazda 3, vậy thì đừng bỏ qua những thông tin đánh giá chi tiết, và Giá bán xe Mazda 3 mới nhất ngay dưới đây nhé!
MỤC LỤC
- Giá xe Mazda 3 2024
- Giá khuyến mãi Mazda 3 2024 tháng 11/2024
- So sánh giá xe Mazda 3 2024 với các đối thủ cùng phân khúc
- Giá lăn bánh Mazda 3 2024
- Thủ tục mua xe Mazda 3 2024 mới
- Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 3 2024 mới
- Có gì mới trên Mazda 3 2024
- Thông số kỹ thuật Mazda 3 2024
- Đánh giá Ưu điểm, Nhược điểm của Mazda 3 2024
Mazda 3 2024 All New với nhiều cải tiến công nghệ đặc biệt và những ưu điểm vượt trội mà không dòng xe nào cùng phân khúc so sánh được. Từ khi được ra mắt đến nay luôn giữ vị trí đứng đầu trong những phân khúc xe hạng C. đồng thời nằm trong top 10 những mẫu xe du lịch bán chạy nhất hiện nay tại Việt Nam.
Tiếp nối thành công của mẫu xe Mazda 3 tại thị trường Việt Nam, Mazda chính thức ra mắt phiên bản mới Mazda3 1.5 Signature đón năm 2024, như vậy, Mazda 3 2024 có 6 phiên bản tất cả, được phân phối cả 2 kiểu dáng sedan và hatchback (sport) đó là:
- Mazda 3 Deluxe 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Luxury 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
- Mazda 3 Signatuer 1.5 AT Sedan
- Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
- Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback
Mazda 3 2024 có 5 màu cơ bản chủ đạo đó là:
- Đỏ
- Xám xanh
- Trắng
- Xanh
- Nâu
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 3 chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ cùng phân khúc: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia K3.
Giá xe Mazda 3 2024
Thông tin giá niêm yết 5 phiên bản của Mazda 3 2024 chính xác mới cập nhật:
Bảng giá niêm yết Mazda 3 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị: VNĐ) |
|
Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan | 579.000.000 |
Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan | 624.000.000 |
Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan | 699.000.000 |
Mazda 3 Signature 1.5 AT Sedan | 739.000.000 |
Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback | 639.000.000 |
Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback | 699.000.000 |
Giá khuyến mãi Mazda 3 2024 tháng 11/2024
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật thường xuyên. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Tin bán xe mazda 3 Xem thêm >>
So sánh giá xe Mazda 3 2024 với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Mazda 3 | Toyota Corolla Altis | Kia K3 | Hyundai Elantra | Honda Civic |
Giá phiên bản thấp nhất | 579 triệu | 719 triệu | 549 triệu | 599 triệu | 730 triệu |
Giá phiên bản cao nhất | 739 triệu | 860 triệu | 714 triệu | 799 triệu | 875 triệu |
Giá lăn bánh Mazda 3 2024
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 3 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Mazda 3 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 636.120.700 | 630.330.700 | 617.120.700 | 614.225.700 | 611.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 624.000.000 | 624.000.000 | 624.000.000 | 624.000.000 | 624.000.000 |
Phí trước bạ | 2.4 | 2.4 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 683.820.700 | 677.580.700 | 664.820.700 | 661.700.700 | 658.580.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Signature 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
Phí trước bạ | 88.680.000 | 73.900.000 | 88.680.000 | 96.070.000 | 73.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
850.060.700 | 835.280.700 | 831.060.700 | 838.450.700 | 816.280.700 | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 805.720.700 | 798.330.700 | 786.720.700 | 783.025.700 | 779.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 699.720.700 | 693.330.700 | 680.720.700 | 677.525.700 | 674.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
Thủ tục mua xe Mazda 3 2024 mới
Để mua xe Mazda 3 2024 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 3 2024 mới
Thủ tục Đăng ký xe Mazda 3 2024 mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 3 2024 mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Có gì mới trên Mazda 3 2024
Nói về điểm mới của Mazda 3 2024 trước tiên cần nói về hệ thống nội thất với cải thiện phần cửa kính thông gió phía sau. Đây là điểm bù cho hạn chế phần để chân và cố định ghế phía sau mà các thế hệ trước cũng chưa cải tiến.
Đặc biệt là điểm mới trong trang bị hệ thống an toàn tăng sự tối tân hơn, an toàn hơn với hàng loạt những tính năng mới. Trong đó có thể kể đến đó là nâng cấp túi khí từ 4 túi lên 7 túi cùng với hệ thống phanh hiện đại chống bó cứng. Cùng hàng loạt những tính năng cảnh báo an toàn khác nữa.
Ngoài ra, thiết kế động cơ có cải tiến đem đến cho xe khả năng cải thiện đạp ga nhanh hơn so với dòng xe tiền nhiệm.
Xem thêm: Thông tin chi tiết và Đánh giá xe Mazda 3
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 1.5 AT | Mazda 3 Sport 1.5 AT |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dòng xe | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất Cực đại | 110/6000 | |
Momen xoắn Cực đại | 146/3500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Kích thước DxRxC | 4660 x 1795 x 1440 | 4460 x 1795 x 1435 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.3 | |
Vành/Lốp | 205/60R16- 215/45R18 | |
Phanh Trước/Sau | Đĩa/Đĩa | |
Dẫn động | Cầu trước - FWD |
Đánh giá Ưu điểm, Nhược điểm của Mazda 3 2024
Tổng kết lại một số ưu nhược điểm tiêu biểu nhất của Mazda 3 2024 đó là:
Ưu điểm:
- Mazda 3 2024 đem đến cảm giác lái thoải mái thú vị hơn
- Chân ga nhanh nhạy và chắc chắn.
- Khả năng cách âm tốt
- Vô lăng lái mượt và ổn định
- Thiết kế ngoại thất đẹp mắt
- Không gian nội thất sang trọng đẳng cấp Châu Âu.
- Trang bị an toàn hiện đại
Nhược điểm:
- Bên cạnh đó, Mazda 3 2024 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm như sau:
- Lưng ghế sau đứng và bất động ảnh hưởng nhiều khi ngồi lâu
- Không có tính năng cảm biến áp suất lốp
- Không có khoá cửa tự động khi xe chạy
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về dòng Mazda 3 2024 mà bạn có thể tham khảo qua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp quý khách có cái nhìn toàn diện hơn về Mazda 3 và có lựa chọn phiên bản tốt nhất nhé!