Giá lăn bánh Hyundai HD 2024 mới nhất
Hyundai - là hãng xe ô tô lớn nhất tại Hàn Quốc được thành lập năm 1967, có trụ sở chính tại Seoul. Tại thị trường Việt Nam, các dòng xe của Hyundai đang được phân phối như: Hyundai Accent, Hyundai Santafe,Hyundai HD, Hyundai Tucson, Hyundai Kona,... Có thể thấy, Hyundai có mặt ở tất cả các phân khúc trên thị trường, trong đó có phiên bản Hyundai HD mang đến cho Hyundai rất nhiều thành công vang dội ở phân khúc xe tải.
Giá xe Hyundai HD cập nhật tháng 11/2024
Hyundai HD 2024 hiện đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam qua nhà nhập khẩu TC Motor với phiên bản và giá bán như sau:
Bảng giá Hyundai HD 2024 |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai HD 65 |
585 |
Hyundai HD 72 (thùng kín) |
615 |
Hyundai HD 78 |
640 |
Hyundai HD 99 |
615 |
Hyundai HD 800 |
685 |
Hyundai HD 120s |
685 |
Hyundai HD 210 |
1195 |
Hyundai HD 260 | 2200 |
Hyundai HD 270 |
2350 |
Hyundai HD 320 | 2695 |
Hyundai HD 700 (đầu kéo) |
1540 |
Hyundai HD 1000 (đầu kéo) |
2150 |
Giá khuyến mãi Hyundai HD tháng 11/2024
Giá xe Hyundai HD 2024 có chương trình khuyến mãi khác nhau tùy thời điểm, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Tin bán xe hyundai hd Xem thêm >>
Giá lăn bánh Hyundai HD 2024
Để một chiếc xe Hyundai HD 2024 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh Hyundai HD 65
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
580.000.000 |
580.000.000 |
580.000.000 |
Phí trước bạ |
42.120.000 |
35.100.000 |
35.100.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
631.146.300 |
624.116.300 |
623.766.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 72
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
615.000.000 |
615.000.000 |
615.000.000 |
Phí trước bạ |
44.280.000 |
36.900.000 |
36.900.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
663.306.300 |
665.916.300 |
655.566.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 78
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
640.000.000 |
640.000.000 |
640.000.000 |
Phí trước bạ |
46.080.000 |
38.400.000 |
38.400.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
690.106.300 |
682.416.300 |
682.066.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 99
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
615.000.000 |
615.000.000 |
615.000.000 |
Phí trước bạ |
44.280.000 |
36.900.000 |
36.900.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
663.306.300 |
655.916.300 |
655.566.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 800
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
685.000.000 |
685.000.000 |
685.000.000 |
Phí trước bạ |
49.320.000 |
41.100.000 |
41.100.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
738.346.300 |
730.116.300 |
729.766.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 120s
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
685.000.000 |
685.000.000 |
685.000.000 |
Phí trước bạ |
49.320.000 |
41.100.000 |
41.100.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
738.346.300 |
730.116.300 |
729.766.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 210
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.195.000.000 |
1.195.000.000 |
1.195.000.000 |
Phí trước bạ |
860.400.000 |
717.000.000 |
717.000.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
1.285.066.300 |
1.270.716.300 |
1.270.366.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 270
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.020.000.000 |
2.020.000.000 |
2.020.000.000 |
Phí trước bạ |
145.400.000 |
121.200.000 |
121.200.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
2.169.466.300 |
2.145.216.300 |
2.144.866.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 700 đầu kéo
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.540.000.000 |
1.540.000.000 |
1.540.000.000 |
Phí trước bạ |
110.880.000 |
92.400.000 |
92.400.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
1.654.906.300 |
1.636.416.300 |
1.636.066.300 |
Giá lăn bánh Hyundai HD 1000 đầu kéo
Khoản phí |
Mức phí ở TP Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức Phí ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.730.000.000 |
1.730.000.000 |
1.730.000.000 |
Phí trước bạ |
124.560.000 |
103.800.000 |
103.800.000 |
Phí đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
phí bảo trì đường bộ |
2.160.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
1.026.300 |
1.026.300 |
1.026.300 |
Phí biển số |
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
Giá lăn bánh |
1.858.586.300 |
1.837.816.300 |
1.837.466.300 |
Giá bán Hyundai HD so với đối thủ cạnh tranh
- Kia K200 giá từ: 358.000.000 VNĐ
- Kia K200s giá từ 344.000.000 VNĐ
- Kia K250 giá từ 403.000.000 VNĐ
- Isuzu 1t4 QKR77FE4 giá từ 460.000.000 VNĐ
- Isuzu 1t9 QKR77HE4 giá từ 500.000.000 VNĐ
- Isuzu 5t5 NQR75ME4 giá từ 793.000.000 VNĐ