Giá xe Hyundai Custin 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Hyundai Custin được niêm yết từ 850 triệu đồng, phân phối trên hệ thống đại lý Hyundai ủy quyền toàn quốc với 3 phiên bản khác nhau cùng 6 lựa chọn màu sắc. Hyundai Custin là chiếc xe 7 chỗ, thuộc nhóm xe đa dụng (MPV) cỡ trung. Đây là chiếc MPV nằm giữa phân khúc của 2 chiếc xe nổi tiếng khác là Kia Carnival và Toyota Innova.
Giá xe Hyundai Custin 2024
Giá xe Hyundai Custin 2024 được phân phối chính hãng với 3 phiên bản:
Bảng giá xe Hyundai Custin 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị: VND) |
|
Hyundai Custin Tiêu chuẩn 1.5T | 850.000.000 |
Hyundai Custin Đặc biệt 1.5T | 945.000.000 |
Hyundai Custin Cao cấp 2.0T | 999.000.000 |
Hyundai Custin 2024 khuyến mãi 11/2024
Từ ngày 1/10/2024, Liên doanh giữa TC Group và Hyundai Motor (Hyundai Thành Công) chính thức khởi động chương trình “Mua xe New – Trúng xế yêu”, mang đến cơ hội trúng thưởng xe Hyundai cùng nhiều phần quà giá trị cho khách hàng trên toàn quốc.
Theo đó, tất cả khách hàng mua xe tại hệ thống Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công trên toàn quốc sẽ nhận ngay 01 phiếu bốc thăm trúng thưởng, với cơ hội trúng thưởng 01 trong 03 chiếc xe ô tô hiện đại, trẻ trung hàng đầu của Hyundai Thành Công đang sản xuất & phân phối:
– Hyundai Custin 1.5 T đặc biệt
– Hyundai Venue 1.0 T đặc biệt
– Hyundai Grand i10 1.2 AT
Bên cạnh đó, khách hàng còn có cơ hội trúng nhiều phần quà giá trị như tủ lạnh Side by Side, Tivi 4K 75 inch, máy lọc không khí. Chương trình sẽ triển khai từ ngày 01/10 – 30/11/2024 tại tất cả các đại lý Hyundai uỷ quyền trên toàn quốc.
Mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai Custin 2024 chính hãng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Custin 2024
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Hyundai Custin sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Hyundai Custin hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Custin Tiêu chuẩn 1.5T
Giá lăn bánhHyundai Custin Tiêu chuẩn 1.5T (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
850.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh Hyundai Custin Đặc biệt 1.5T
Giá lăn bánh Hyundai Custin Đặc biệt 1.5T (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
945.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh Hyundai Custin Cao cấp 2.0T
Giá lăn bánh Hyundai Custin Cao cấp 2.0T (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
999.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
So sánh giá xe Hyundai Custin với đối thủ
Dòng xe | Giá xe Hyundai Custin | Giá xe Toyota Innova | Giá xe Kia Carnival |
Giá từ (VND) | 850.000.000 | 755.000.000 | 1.219.000.000 |
Thông số Hyundai Custin 2024
Thông số Kích thước
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Custin 2024 | |||
Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3055 | 3055 | 3055 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Thông số ngoại thất
Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Ðèn chiếu sáng | LED | LED | LED |
Kích thước vành xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Ðèn LED định vị ban ngày | o | o | o |
Ðèn pha tự động bật tắt | o | o | o |
Ðèn xi nhan trên gương | o | o | o |
Ăng ten vây cá mập | o | o | o |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | o | o | o |
Ðèn hậu LED | o | o | o |
Lưới tản nhiệt mạ Chrome | o | o | o |
Ốp hốc lốp | Màu đen | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cửa sổ trời đôi | — | o | o |
Ðèn bậc cửa | — | o | o |
Thông số nội thất
Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Ghế da | o | o | o |
Vô lăng bọc da | o | o | o |
Màn hình giải trí | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Màn hình thông tin | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Cần số dạng nút bấm | o | o | o |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ ví trí ghế lái | — | — | o |
Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | — | o | o |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Làm mát và sưởi hàng ghế trước | — | — | o |
Làm mát và sưởi hàng ghế sau | — | o | o |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | — | o | o |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách | Cả 2 bên xe | Cả 2 bên xe |
Rèm che nắng hàng ghế thứ hai | — | o | o |
Hệ thống điều hoà tự động | o | o | o |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | o | o | o |
Cốp điện thông minh | — | o | o |
Kiểm soát hành trình Cruise control | o | o | o |
Kiểm soát hành trình thích ứng Smart Cruise control | — | — | o |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | o | o | o |
Chìa khoá Smartkey và khởi động nút bấm | o | o | o |
Thông số về An toàn
Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o |
Cảm biến trước/sau | o | o | o |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o |
Camera lùi | o | — | — |
Camera 360 | — | o | o |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | — | — | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA) | — | — | o |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | — | — | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | — | — | o |
Hỗ trợ giữ lànđường (LKA) | — | — | o |
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) | — | — | o |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | — | — | o |
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Thông số về Động cơ và Vận hành
Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Ðộng cơ | Smartstream 2.0T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,975 | 1,975 | 1,975 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 236/6000 | 236/6000 | 236/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 353/1500-4000 | 353/1500-4000 | 353/1500-4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 58 | 58 | 58 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Ưu nhược điểm Hyundai Custin 2024
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp
- Giá bán phải chăng, dễ tiếp cận
- Động cơ mạnh mẽ
- Nhiều tiện nghi cao cấp
- Nội thất tương đối rộng rãi
- Trang bị an toàn đầy đủ
Nhược điểm
- Khoảng sáng gầm xe còn thấp
- Thiếu lựa chọn động cơ máy dầu
- Không có tùy chọn 8 chỗ như các đối thủ khác
- Hệ thống treo sử dụng thanh cân bằng (phụ thuộc) thay vì hệ thống treo đa liên kết (độc lập)
Hyundai Custin dung hòa được nhiều yếu tố để sở hữu một mức giá tương đối dễ chịu. Tất cả những tính năng cho thấy Hyundai Custin tương đương tiện nghi với Kia Carniva, vượt trội so với Toyota Innova. Ngoài ra, với danh sách trang bị an toàn dài, khó có thể dành lời phàn nàn cho chiếc MPV có giá dưới 1 tỉ đồng.
Xem thêm: