Giá xe Hyundai Venue 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Hyundai Venue được niêm yết với mức giá bán từ 539-579 triệu đồng, tương ứng với hai phiên bản 1.0 T-GDi và 1.0 T-GDi Đặc biệt. Hyundai Venue sẽ tham chiến trong phân khúc xe SUV hạng A tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh với 2 đối thủ Toyota Raize và Kia Sonet.
MỤC LỤC:
- Giá xe Hyundai Venue 2024
- Ưu đãi mua xe Hyundai Venue 2024
- Giá lăn bánh Hyundai Venue 2024
- Giá xe Hyundai Venue so với đối thủ
- Thông số Hyundai Venue 2024
- Tổng kết
Giá xe Hyundai Venue 2024
Bảng giá xe Hyundai Venue 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá dự kiến |
Hyundai Venue 1.0 T-GDi Tiêu chuẩn | 539.000.000 |
Hyundai Venue 1.0 T-GDi Đặc biệt | 579.000.000 |
Ưu đãi mua xe Hyundai Venue 2024
Từ ngày 1/10/2024, Liên doanh giữa TC Group và Hyundai Motor (Hyundai Thành Công) chính thức khởi động chương trình “Mua xe New – Trúng xế yêu”, mang đến cơ hội trúng thưởng xe Hyundai cùng nhiều phần quà giá trị cho khách hàng trên toàn quốc.
Theo đó, tất cả khách hàng mua xe tại hệ thống Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công trên toàn quốc sẽ nhận ngay 01 phiếu bốc thăm trúng thưởng, với cơ hội trúng thưởng 01 trong 03 chiếc xe ô tô hiện đại, trẻ trung hàng đầu của Hyundai Thành Công đang sản xuất & phân phối:
– Hyundai Custin 1.5 T đặc biệt
– Hyundai Venue 1.0 T đặc biệt
– Hyundai Grand i10 1.2 AT
Bên cạnh đó, khách hàng còn có cơ hội trúng nhiều phần quà giá trị như tủ lạnh Side by Side, Tivi 4K 75 inch, máy lọc không khí. Chương trình sẽ triển khai từ ngày 01/10 – 30/11/2024 tại tất cả các đại lý Hyundai uỷ quyền trên toàn quốc.
Mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai Venue chính hãng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Venue 2024
Giá lăn bánh Hyundai Venue 1.0 T-GDi
Giá lăn bánh Hyundai Venue 1.0 T-GDi (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
539.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
64680000 |
53900000 |
64680000 |
70070000 |
53900000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
626.060.700 |
615.280.700 |
607.060.700 |
612.450.700 |
596.280.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Venue 1.0 T-GDi Đặc biệt
Giá lăn bánh Hyundai Venue 1.0 T-GDi Đặc biệt (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
579.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Hyundai Venue so với đối thủ
Bảng so sánh giá bán Hyundai Venue với đối thủ cùng phân khúc (Đơn vị: VND) |
|||
Dòng xe | Giá xe Hyundai Venue | Giá xe Toyota Raize | Giá xe Kia Sonet |
Giá bán | 539.000.000 - 579.000.000 | 552.000.000 - 563.000.000 | 519.000.000 - 574.000.000 |
Thông số Hyundai Venue 2024
Màu xe
Hyundai Venue sẽ tung ra thị trường Việt Nam 2 phiên bản 1.0 T-GDi và 1.0 T-GD với 6 tùy chọn màu ngoại thất là Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh dương, Đen và Xám kim loại.. Nội thất chỉ có duy nhất tùy chọn màu đen.
Kích thước và Trọng lượng
Chiếc xe sở hữu kích cỡ nhỏ gọn với kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 3.995 x 1.770 x 1.645 (mm). Khoảng sáng gầm xe đạt 195mm cùng chiều dài cơ sở 2.500 mm.
Phiên bản | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3995 x 1770 x 1645 | 3995 x 1770 x 1645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 | 2500 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | 195 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 45 | v |
Ngoại thất
Hyundai Venue sở hữu thiết kế ấn tượng với điểm nhấn phía trước là lưới tản nhiệt kích thước lớn tạo hình thác nước Cascading Grill theo phong cách Parametric Dynamic. Venue cũng được trang bị thanh giá nóc, giúp tăng thêm vẻ mạnh mẽ đồng thời dễ dàng phát huy công năng khi cần chở đồ có kích thước lớn mà khoang hành lí không chứa đủ.
Phiên bản | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Bi-Halogen | Bi-LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá |
Giá nóc | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Nội thất
Hyundai Venue sở hữu không gian nội thất hiện đại với khả năng tối ưu không gian vượt trội trong phân khúc, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng các chức năng trên xe. Xe được trang bị ghế ngồi bọc da pha nỉ, đem đến cảm giác dễ chịu khi sử dụng cũng như khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Một số chức năng khác dự kiến cũng được trang bị trên xe gồm có:
- Sạc không dây
- Cửa sổ trời
- Cổng sạc USB
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ hai
- Bệ tỳ tay
Phiên bản | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da pha nỉ | Da pha nỉ |
Màu nội thất | Đen | Đen |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng |
Cụm màn thông tin | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 |
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Có | Có |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có khởi động từ xa | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có |
Động cơ và Vận hành
Hyundai Venue được trang bị động cơ I3 Kappa 1.0 Turbo GDI cho công suất tối đa 120 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 172Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút, đi kèm tùy chọn hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép. Đặc biệt, Venue được trang bị Drive Mode với 3 chế độ lái Normal - Eco - Sport giúp đáp ứng đa dạng các điều kiện vận hành khác nhau. Có thể nói, động cơ trang bị trên Venue mạnh nhất phân khúc SUV hạng A tại Việt Nam.
Phiên bản | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Động cơ | Kappa 1.0 T-GDi | Kappa 1.0 T-GDi |
Dung tích xi lanh (cc) | 998 | 998 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 120/6000 | 120/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/ 1500-4000 | 172/ 1500-4000 |
Hộp số | 7 DCT | 7 DCT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Thông số lốp | 215/60R16 | 215/60R16 |
Chất liệu lazang | Hợp kim | Hợp kim |
An toàn
Hyundai Venue 2024 vẫn có nhiều tính năng An toàn, đảm bảo cho khách hàng yên tâm khi sử dụng.
- ABS, EBD, BA
- ESC
- VSM
- HAC
- 6 túi khí (phiên bản cao cấp)
Phiên bản | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 |
Tổng kết
Sự góp mặt của Venue giúp khách hàng Việt có thêm lựa chọn ở phân khúc xe gầm cao giá rẻ đang thu hút nhiều hãng xe tham chiến. Mẫu SUV đô thị mới của Hyundai sẽ cạnh tranh bằng giá bán và lượng trang bị dồi dào, đặc biệt về hệ thống an toàn.
Xem thêm:
Tin bán xe hyundai venue Xem thêm >>
Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Venue 2024
Ưu điểm
- Động cơ mạnh nhất phân khúc
- Hộp số ly hợp kép tăng cảm giác lái
- Tiện nghi đầy đủ
Nhược điểm
- Nội thất không được bọc da
- Kích thước xe nhỏ hơn các đối thủ