Giá xe Lexus LX 2024: Giá lăn bánh Lexus LX600 kèm Ưu đãi mới nhất
Lexus - Thương hiệu xe sang Nhật Bản được rất nhiều khách hàng ưa chuộng đang ngày càng khẳng định vị thế trên thị trường Việt Nam. Hiện nay, Lexus đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản với thiết kế hiện đại, sang trọng. Và trong số đó không thể không nhắc đến Lexus LX. Lexus LX thế hệ mới LX600 sẽ nối tiếp LX570 tiếp tục thực hiện sứ mệnh đối đầu Mercedes-Benz GLS, BMW X7, Cadillac Escalade,...
Giá xe Lexus LX600 được niêm yết tương đương với phiên bản LX570 cũ, tuy nhiên, chiếc xe sẽ được Lexus Việt Nam phân phối với 3 phiên bản có cấu hình và giá bán khác nhau.
Giá xe Lexus LX 2024
Sáng 19/4, Lexus Việt Nam ra mắt dòng xe LX 600 với 3 phiên bản: Urban, F-Sport và VIP. Như vậy, sự lựa chọn của người dùng đã đa dạng hơn bởi trước đây, Lexus LX 570 chỉ có duy nhất 1 phiên bản giá 8,34 tỷ đồng.
Mức giá niêm yết của Lexus LX tại thị trường Việt Nam như sau:
Phiên bản |
Giá niêm yết (đồng) |
Lexus LX600 Urban |
8.500.000.000 |
Lexus LX600 VIP |
9.610.000.000 |
Lexus LX600 F Sport |
8.750.000.000 |
Tin bán xe lexus lx Xem thêm >>
Giá lăn bánh Lexus LX 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để sở hữu chiếc xe Lexus LX 2024 thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ
- Phí đăng ký biển số
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh của phiên bản Lexus LX600 Urban 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
8.500.000.000 |
8.500.000.000 | 8.500.000.000 | 8.500.000.000 | 8.500.000.000 |
Phí trước bạ |
1.020.000.000 | 850.000.000 | 1.020.000.000 | 935.000.000 | 850.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
9.542.773.400 | 9.218.380.700 | 9.523.773.400 | 9.438.773.400 | 9.353.773.400 |
Giá lăn bánh của phiên bản Lexus LX600 F-Sport 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
8.750.000.000 |
8.750.000.000 | 8.750.000.000 | 8.750.000.000 | 8.750.000.000 |
Phí trước bạ |
1.050.000.000 | 875.000.000 | 1.050.000.000 | 962.500.000 | 875.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480 | .700480 . 700 | 480. 700 | 480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
9.822.380.700 | 9.647.380.700 | 9.803.380.700 | 9.715.880.700 | 9.628.380.700 |
Giá lăn bánh của phiên bản Lexus LX600 VIP 2024
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
9.610.000.000 |
9.610.000.000 | 9.610.000.000 | 9.610.000.000 | 9.610.000.000 |
Phí trước bạ |
1.153.200.000 | 961.000.000 | 1.153.200.000 | 1.057.100.000 | 961.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
10.785.580.700 | 10.593.380.700 | 10.766.580.700 | 10.670.480.700 | 10.574.380.700 |
Giá khuyến mãi của Lexus LX tháng 11/2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
So sánh giá bán của Lexus LX 2024 với đối thủ cạnh tranh
Trong phân khúc SUV hạng sang tại Việt Nam, Lexus LX là cái tên phổ biến được các đại gia săn đón. Tuy nhiên, bên cạnh đó có 2 đối thủ đáng gườm của LX600 đó là Mercedes-Benz GLS 500 4Matic và BMW X7 vì có mức giá thấp hơn.
Tên xe |
Giá xe Lexus LX600 |
Giá xe Mercedes-Benz GLS 500 4Matic |
Giá xe BMW X7 |
Giá tiền (tỷ đồng) |
8.500 |
7.829 |
7.100 |
Ưu nhược điểm Lexus LX600 2024
Ưu điểm Lexus LX600 2024
- Được đánh giá cao về độ tin cậy, ổn định và bền bỉ.
- Có tính thanh khoản cao, khả năng giữ giá rất tốt.
- Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng của thương hiệu được đánh giá khá tốt.
Nhược điểm Lexus LX600 2024
- So với các đối thủ cùng phân khúc và những hãng xe sang khác, giá xe cao hơn khá nhiều.
- Cảm giác lái xe không sánh bằng Mercedes-Benz, Audi, nhất là BMW về hiệu suất vận hành lẫn trải nghiệm lái thể thao.