Giá xe Volvo XC90 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Volvo XC90 là mẫu SUV/Crossover hạng sang đến của Thụy Điển được đánh giá là mẫu xe an toàn nhất thế giới. Chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam tại Triển lãm Ô tô quốc tế Việt Nam 2017 (VIMS). Volvo XC90 chính là đàn anh của Volvo XC60 và Volvo XC40.
Giá xe Volvo XC90 2024
Tại thị trường Việt Nam sau phiên bản T6, Volvo ra mắt dòng XC90 T8 lắp động cơ hybrid. Volvo XC90 đang phân phối 2 phiên bản:
- Phiên bản Volvo XC90 Ultimate: 4.050.000.000 VNĐ
- Phiên bản Volvo XC90 T8 Recharge Ultimate: 4.650.000.000 VNĐ
Khuyến mãi Volvo XC90 tháng 03/2024
Chương trình khuyến mãi áp dụng miễn phí 3 năm bảo dưỡng hoặc 60.000km.
Tin bán xe volvo xc90 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volvo XC90
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc)
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo XC90 T6 Inscription
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.050.000.000 |
4.050.000.000 | 4.050.000.000 | 4.050.000.000 | 4.050.000.000 |
Phí trước bạ |
486.000.000 |
405.000.000 |
486.000.000 |
445.500.000 |
405.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
4.558.773.400 |
4.477.773.400 |
4.539.773.400 |
4.499.273.400 |
4.458.773.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo XC90 T8 Recharge
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.650.000.000 |
4.650.000.000 | 4.650.000.000 | 4.650.000.000 | 4.650.000.000 |
Phí trước bạ |
558.000.000 |
465.000.000 |
558.000.000 |
511.500.000 |
465.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
5.230.773.400 |
5.137.773.400 |
5.211.773.400 |
5.165.273.400 |
5.118.773.400 |
Giá xe Volvo XC90 so với đối thủ cạnh tranh
Tên xe |
Giá xe |
Giá xe Volvo XC90 |
4.599.000.000 VNĐ |
3.660.000.000 VNĐ |
|
4.559.000.000 VNĐ |
|
3.830.000.000 VNĐ |
|
3.289.000.000 VNĐ |