Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
725 TriệuHà NộiMã: 5852068*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 67,000 km ...
- Mazda 6 2.0 Premium sx 2022 đăng ký 11/2022 bản cao cấp nhất, Full Option ( Loa Bose, cam 360, HUD kính, cảnh báo lệch làn, phanh khoảng cách, rèm điện, làm mát ghế..vv ) một chủ mua ...
Liên hệ: Hà Nội - Auto
26B Cầu Diễn, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0973 693 966 - 0973 249 999 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
430 TriệuHà NộiMã: 5881059*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 95,000 km ...
Auto Minh Tâm mới về Mazda 6 2.0AT Full option: 2 ghế điện, nhớ 2 vị trí ghế lái, màn hình Oled Pro, Camera 360, đèn bi led mắt quỷ. Xe đi 9,5v km, ko lỗi gì, máy móc zin. Ai mua ...
Liên hệ: Salon Auto Minh Tâm
300 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 631 888 - 0904 512 055 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
630 TriệuHải PhòngMã: 5700661*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
_Xe trang bị: 2 ghế điện ( có nhớ ghế ) cửa số trời , điều hòa tự động 2 vùng độc lập, đàm thoại rảnh tay, ga tự động, phanh tay điện tử , auto hold, cảm biến ...
Liên hệ: Minh Chiến Auto
585 - 700 Trần Tất Văn, Quận Kiến An Hải Phòng
ĐT: 0912 076 872 - 0862 642 444 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
585 TriệuHà NộiMã: 5879737*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Xe mới về Mazda 6 2018 2.5 AT premium sản xuất .: trong nước Máy: 2.5 AT Cực đẹp _ Biển.: Tỉnh _ 6v2km Màu: trắng _ Nội thất.: đen — 5 chỗ Trang bị trên xe: Cửa sổ ...
Liên hệ: Nhật Lợi
Số 88 Khúc Thừa Dụ , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 611 711 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
479 TriệuTP HCMMã: 5830345*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Xe Nguyên Bản, Đầy Đủ Option, Hỗ Trợ Trả Góp Dễ Dàng! Xe gia đình chính chủ, sản xuất năm 2017, đã được bảo dưỡng định kỳ và chăm sóc kỹ lưỡng. Xe chưa từng ...
Liên hệ: Chợ xe ô tô 362
362 Thống Nhất, P 16, Q Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0911 554 455 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5818494*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Mazda 6 2.0 AT Premium 2019 - Xe cá nhân Odo 8v6km - Xe chạy gđ rất giữ gìn Cam kết Khung gầm máy móc nguyên zin Không đâm đụng ngập nước Hồ sơ pháp lý rõ ràng Bảo hành hộp ...
Liên hệ: Mr Cường
Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0899 161 866 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
740 TriệuHà NộiMã: 5877683*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Nhập Team nguyên Xe Mộc Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn Về rửa qua nước lả là đi khách . ACE TỰ ...
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
Số 2 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
520 TriệuHà NộiMã: 5884495*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Hàng hot, mang phân khúc hạng D mà giá lại hạng C thôi ạ. Xe đẹp k lỗi lầm , tửa qua nước là đi khách ạ
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
Số 2 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2013Mazda 6 2.0 AT - 2013
395 TriệuHà NộiMã: 5878932*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Bán Mazda 6 2.0 AT xe nhập khẩu Nhật Bản đời 2014 sx 2013, xe nguyên bản tuyệt đối, lên nhiều đồ! Hỗ trợ Bank 50%! Xe trang bị: ghế da, vô lăng tích hợp, màn hình, đề ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tân Hưng Thịnh
77 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0989 098 258 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
505 TriệuHà NộiMã: 5868971*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Xe gia đình mua từ mới chưa sang tên ai Mazda6 sx 2018 bản 2.0 xe có cửa nóc 2 ghế điện và nhiều Trang bị khác Về phần máy móc vẫn nguyên bản chưa sửa chữa gì không bị ...
Liên hệ: Chợ ô tô Việt Nam
118 Lê Văn Lương-Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0913 013 424 - 0356 381 055 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
565 TriệuHà NộiMã: 5701479*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bản 2.5L premium cao cấp nhất, sản xuất 2018, màu trắng - Trang bị: Cửa sổ trời, điều hòa tự động, vô lăng bọc da tích hợp các phím chức năng, chìa khóa thông minh, ...
Liên hệ: Đỏ - Chợ Ô tô Hòa Bình
549 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0395 978 888 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
445 TriệuHà NộiMã: 5859333*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Cuối chiều thu Hà nội mát mẻ quá e lại về: Mazda 6-2.0 sx 2016. Odo 8,9v km zin full lsu hãng.1 chủ sd từ đầu. Xe đẹp xuất sắc,Zin tuyệt đối A-Z. Chủ đi cực kì giữ ...
Liên hệ: Đinh Hoàng
Nguyễn Văn Cừ-Long Biên Hà Nội
ĐT: 0904 355 588 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5850073*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Mazda 6 2.0 2016 odo: 8v9 km. Xe được trang bị nhiều tính năng. Chìa khóa thông minh, đề nổ, điều hoà auto, cửa nóc, ghế điện, màn hình, camera, đèn và gạt mưa tự động, ga ...
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - 0588 257 777 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
715 TriệuHà NộiMã: 5819196*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 36,000 km ...
Tứ Quý Auto hiện đang bán xe Mazda 6 Pre 2.0AT 2021, Đen / TCCC. Xe đăng ký tên tư nhân chính chủ - ODO 36.000 Km. Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera 360, cảm biến, vô lăng tích ...
Liên hệ: Tứ Quý Auto
Số 18 Hoàng Quán Chi, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0974 535 555 - 0947 504 696 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
739 TriệuHà NộiMã: 5881289*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn Về rửa qua nước lả là đi khách Hỗ trợ bank cao Giá cả linh ...
Liên hệ: Đức Đạt
Lô E Hạ Yên Quyết Hà Nội
ĐT: 0907 140 000 - 0392 968 682 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
578 TriệuHà NộiMã: 5883858*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Máy số gầm bệ, keo chỉ zin từ nhà máy. Ko đâm va ngập nước. Nội thất ghế da, trần nỉ, vô lăng zin theo xe. Odo hơn 6van Bao rút h.sơ. Hỗ trợ test hãng, ra tên chính chủ ...
Liên hệ: Nguyễn Đức Toàn
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0965 385 688 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
560 TriệuĐồng NaiMã: 5795586*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Năm sản xuất: 2019 ? Số km đã chạy: 6v5 km ? Màu sắc: Đỏ quyến rũ ? Thông tin kỹ thuật: ✓Động cơ: SkyActiv-G 2.0L. ✓Hộp số: Tự động 6 cấp. Tiêu thụ nhiên liệu: ...
Liên hệ: Kim Car
779 Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa Đồng Nai
ĐT: 0927 333 323 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5840188*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Carpla Hà Nội – Chuyên xe cũ đẹp và ít km mới về: Mazda 6 2.0AT Premium 2019 Xe tên tư nhân, xe chính chủ gia đình sử dụng nên rất giữ gìn. Chất lượng xe được kiểm ...
Liên hệ: Carpla - Long Biên
7 - 9 Đ. Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 678 503 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5836224*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 94,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Cá nhân, bks TP Đã chạy được 94.000km, bảo dưỡng định kỳ Xe cam kết tuyệt đối không đâm đụng va chạm, không thuỷ kích, ngập nước Khi mua sắm ...
Liên hệ: Nam Dương Auto
211 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0946 259 898 - 0946 259 898 - Xe cũ
2021Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2021
670 TriệuBắc NinhMã: 5586086*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Full ảnh Mazda 6 đến các cháu nhìn cũng phải Mê Mazda 6 Luxury mầu trắng. Năm sản xuất: 2021 ODO 5v Xe cá nhân một chủ từ mới. Anh em quan tâm kết nối ạ! ---- ̆́ - ̂ ́ ...
Liên hệ: Bắc Ninh Car
191-193 Nguyễn Văn Cừ, P. Võ Cường, Tp. Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0966 644 988
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.