Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
418 TriệuTP HCMMã: 5883859*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 75,000 km ...
Mazda 6 2015 - Nguyên liệu: Xăng - ODo : 75.000km - Phiên bản : 2.0 - Sản xuất: Việt Nam - Option trang bị thêm: - Tình trạng xe : xe đẹp, ko lỗi, máy số nguyên zin - Bảo hành : ...
Liên hệ: Huỳnh Tấn
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0359 333 432 - Xe mới
2024Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2024
769 TriệuTP HCMMã: 5516791*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
-- New Mazda 6 2.0 Luxury(E5)- VIN 2024 + Mẫu mới nâng cấp: mâm 19inc, Chìa khóa thông minh thiết kế mới, Đèn trước tự động chiếu xa/ gần, Gói an toàn cao cấp i-activsense, Đèn ...
Liên hệ: Mazda Trường Chinh
827A-829 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0909 601 507 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
475 TriệuLâm ĐồngMã: 5696937*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 88,888 km ...
Mazda 6 đời 2018. Bản 2.0 premium. Xe rất đẹp. Tiết kiệm nhiên liệu... Động cơ hộp số zin nguyên bản... ko tai nạn, ngập nước... Xe đc trang bị : cửa sổ trời, ghế điện ...
Liên hệ: Salon Auto Điện Ô Tô Tâm
672 Quốc lộ 20, Thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng Lâm Đồng
ĐT: 0965 666 777 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0L - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5612297*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 đã độ màn hình androi Camera 360 đời sản XUẤT cuối 2016 biển Hà nội tên cá nhân 1 chủ sử dụng từ mới full lịch sử hãng chuẩn 8 vạn km Bao test thủy kích va ...
Liên hệ: Salon Ô tô Miền Bắc
01 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên Hà Nội
ĐT: 0946 166 336 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5868914*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mazda 6 2.0 premium sản xuất 2019 tư nhân chính chủ sử dụng từ đầu - Odo 4v1 km full bảo dưỡng hãng - Cam kết xe k đâm đụng, máy móc hộp số nguyên bản. Bao check test hãng - ...
Liên hệ: Lân Phát Auto
448 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0868 539 999 - 0963 948 368 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
435 TriệuHải PhòngMã: 5749236*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mazda 6 2.5 2016 AT bản full - Xe chính chủ chạy chuẩn 9v km (lốp sơ cua chưa lần chạm đất) Trang bị bầu trời công nghệ: ABS, 6 bóng khí, rửa đèn pha, cửa nóc, 2 ghế điện, ...
Liên hệ: Đinh Tuấn Anh
Quang Trung - An Lão Hải Phòng
ĐT: 0796 262 568 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5868893*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 88,000 km ...
Mazda 6 2.0 sản xuất 2016 tư nhân chính chủ sử dụng từ đầu - Odo hơn 8vạn km full bảo dưỡng hãng - Cam kết xe k đâm đụng, máy móc hộp số nguyên bản. Bao check test hãng - ...
Liên hệ: Lân Phát Auto
448 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0868 539 999 - 0963 948 368 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
805 TriệuTP HCMMã: 5829407*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 20,000 km ...
Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC Đen Sản xuất 2022 | Odo 20.000km ✓ Xe cá nhân 1 chủ, bảo hành chính hãng đến 2025 Options: Động cơ 2.5L sản sinh 188hp/252Nm, Ghế da Nappa, Hàng ...
Liên hệ: Nguyễn Tấn Lộc
109/8 Xa Lộ Hà Nội, phường Thảo Điền, Quận 2 TP HCM
ĐT: 0976 414 857 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5840094*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết và nhận giá ưu đãi khi mua xe
Liên hệ: Lê Huỳnh Đức
Số 138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0395 704 195 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
740 TriệuHà NộiMã: 5883373*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 Đky tên tư nhân. Odo: 30.000km zin Full lịch sử bảo dưỡng hãng Ko lỗi nhỏ, bai check test mọi nơi. Trang bị: Start/Stop, ghế chỉnh điện , Crui ...
Liên hệ: Hoàng Đức Trung
Bt Fb62 Lê Trọng Tấn An Khánh Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0949 668 828 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
790 TriệuHà NộiMã: 5864625*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
CẬP BẾN MAZDA 6 2.5 Signature_Premium, odo 3vkm Cam kết 3 không +✓không đâm đụng… +✓không ngập nước… +✓không tua công tơ mét… Call
Liên hệ: Dương Ngọ
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 191 266 - 0908 089 969 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuTP HCMMã: 5855842*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature premium GTCCC Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety Pick + các xe an toàn được Viện Bảo hiểm An toàn Đường bộ ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuHà NộiMã: 5865679*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
NEW MAZDA 6 PREMIUM - BẢN FULL OPTIONS - KHUYẾN MẠI KHỦNG - Tặng gói phụ kiện hấp dẫn - Bảo hành 5 năm chính hãng - Hỗ trợ trả góp lên đến 85% trong 8 năm (hồ sơ đơn giản, ...
Liên hệ: Ms Hà
207 đường Ngọc Hồi, Tứ Hiệp, Thanh Trì Hà Nội
ĐT: 0973 560 137 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
688 TriệuTP HCMMã: 5844025*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Test hãng toàn quốc Cam kết và đảm bảo Xem xe ở Quận 12, TP.Hồ Chí Minh Liên hệ để em tư vấn chi tiết nha
Liên hệ: Nguyễn Thái Thuận
Quốc Lộ 1a, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 TP HCM
ĐT: 0909 534 456 - Xe cũ
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
799 TriệuTP HCMMã: 5872174*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 160 km ...
Cần bán Mazda 6 premium sx 9/2024 Odo 160km Bản cao cấp trang bị full option, mới mua 2 tuần chất xe như xe mới bao test check thoải mái, xe còn bảo hiểm đến 9/2025, bảo hành 5 năm ...
Liên hệ: Trần Hữu Mạnh
Quận 7 TP HCM
ĐT: 0948 888 086 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
560 TriệuHà NộiMã: 5696276*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Mazda 6/2.5L,Premium,màu trắng,SX:2018,phanh điện,một chủ cá nhân sử dụng từ mới,lốp theo xe còn mới.Xe có:đề nổ ấn nút,hắt kính,ghế da xịn+hàng ghế trước chỉnh ...
Liên hệ: Trung Đông
549 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 126 860 - 0836 906 966 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuTP HCMMã: 5855833*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
New Mazda 6 2.0 Premium 2024 Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 6 2.0L Premium 2024 gồm: - 6 túi khí. - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân phối lực phanh điện ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
515 TriệuHà NộiMã: 5883169*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Mazda 6 2.5L Premium 2017 Một chủ từ đầu Nội ngoại thất đẹp cực giữ gìn Đi chuẩn chỉ 4v6 km ✓ Cam kết không đâm đụng, không ngập nước, động cơ nguyên ...
Liên hệ: Cao Quân
99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0945 956 660 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuHà NộiMã: 5868371*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.0 Premium (Euro 5) Động cơ SkyActiv DxRxC 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), CDCS 2.830 mm Lazang 19inch, cụm đèn trước sau Led, tự động bật tắt; gạt mưa tự động Ghế lái chỉnh ...
Liên hệ: Mazda Trần Khát Chân
63 Trần Khát Chân, P. Bạch Đằng, Q Hai Bà Trưng Hà Nội
ĐT: 0973 775 568 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
468 TriệuTP HCMMã: 5813581*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
- Xe cá nhân 1 chủ - Xe trang bị: Động cơ 2.0L 154 mã lực, Hộp số tự động 6 cấp, Màn hình cảm ứng 8inche kết hợp Mazda Conect, Camera de, Ghế da cao cấp kèm theo hàng ghế ...
Liên hệ: Auto Đông Sài Gòn
469 Nguyễn Xiển, P. Long Thạnh Mỹ, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0907 137 777 - 0925 555 656
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.