Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
545 TriệuHà NộiMã: 5942105*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Odo: 7 vạn km zin. Một chủ từ đầu. Cam kết bằng văn bản với khách hàng xe nguyên bản ko đâm đụng. Ngập nước. Bao check hãng thợ thuyền theo nhu cầu ...
Liên hệ: Bách Khoa Auto
112 Nguyễn Chánh - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0981 526 688 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
568 TriệuHà NộiMã: 5840188*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
Carpla Hà Nội – Chuyên xe cũ đẹp và ít km mới về: Mazda 6 2.0AT Premium 2019 Xe tên tư nhân, xe chính chủ gia đình sử dụng nên rất giữ gìn. Chất lượng xe được kiểm ...
Liên hệ: Carpla - Long Biên
7 - 9 Đ. Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 678 503 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
545 TriệuHà NộiMã: 5942075*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Odo: 7 vạn km zin. Một chủ từ đầu. Cam kết bằng văn bản với khách hàng xe nguyên bản ko đâm đụng. Ngập nước. Bao check hãng thợ thuyền theo nhu cầu ...
Liên hệ: Nguyễn Phúc Hưng
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0944 888 595 - 0973 696 592 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
689 TriệuHà NộiMã: 5867594*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
St 88 chào bán mazda 6 bản tuỳ chọn cao cấp Sản xuất 2020 model 2021, bản 2.0 premium Xe chạy 7 vạn km full lịch sử bảo dưỡng hãng Xe trang bị gia napans cao cấp, 13 loa bose, Hub ...
Liên hệ: ST88 Auto
Lô B8 KĐT Nam Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0879 179 119 - 0967 263 399 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
660 TriệuHà NộiMã: 5918036*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium - sản xuất 2020 Odo: 4vạn6 km zin, 1 chủ từ mới • Cam kết trên hợp đồng mua bán không đâm đụng, ngập nước, thuỷ kích. • Máy móc động cơ, khung gầm, ...
Liên hệ: Đào Cường
17A Vũ Đức Thận, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0966 829 656 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
399 TriệuHà NộiMã: 5942000*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 95,000 km ...
Mazda 6 2.0 AT 2015 Odo: 9,5 vạn km. Cam kết bằng văn bản với khách hàng xe nguyên bản ko đâm đụng. Ngập nước. Bao check hãng thợ thuyền theo nhu cầu của khách hàng. Hỗ trợ ...
Liên hệ: Nguyễn Tử Long
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0773 927 777 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
545 TriệuHà NộiMã: 5941995*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 72,000 km ...
Em Cần Bán Mazda6 2018 2.0Premium Trắng , xe đẹp không lỗi , 1 chủ từ mới chạy 7 vạn km siêu đẹp , nội thất mới , máy móc zin , khung gầm nguyên bản , xe đẹp siêu cọp ...
Liên hệ: Vũ Kiên
218 Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0986 181 998 - 0974 772 930 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
510 TriệuTP HCMMã: 5777436*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Cần bán Mazda 6 sx 2018 bản premium Xe rất đẹp như mới ✓ Xe không đâm đụng, ngập nước ✓ Động cơ, khung gầm, máy móc nguyên bản ✓ Hồ sơ pháp lý rõ ràng, ...
Liên hệ: Chợ Ô tô An Sương
297 QL22, Đông Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn TP HCM
ĐT: 0973 858 798 - 0522 234 567 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
545 TriệuHà NộiMã: 5941972*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Odo: 7 vạn km zin. Một chủ từ đầu. Cam kết bằng văn bản với khách hàng xe nguyên bản ko đâm đụng. Ngập nước. Bao check hãng thợ thuyền theo nhu cầu ...
Liên hệ: Nguyễn Tử Long
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0773 927 777 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
740 TriệuHà NộiMã: 5877453*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
AUTO CHỐT HÀ NỘI mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Xe Mộc Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
629 TriệuHưng YênMã: 5881790*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 37,000 km ...
- m6 2.0pre vành 17 - sx2020 3v7km 1 chủ từ mới - 4 lốp theo xe sơ cua chưa hạ - bản pre có loa bose, hud - hỗ trợ bank
Liên hệ: Trần Trung Việt
Ecopark - Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0842 848 888 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5763562*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
A3 auto chào bán : Mazda 6 bản 2.0 prenium sản xuất 2018 Lăn bánh chuẩn 6v8km - cam kết xe không lỗi - bao check test ktra xe toàn quốc
Liên hệ: A3 Auto
88A Trương Công Giai , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0929 626 666 - 0926 385 868 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
435 TriệuHà NộiMã: 5925758*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Mazda 6 2.0L 2016 ODO : 100.000km , bảo dưỡng đầy đủ Cam kết : Xe không đâm đụng , không ngập nước , động cơ nguyên bản Vui lòng liên hệ trực tiếp để xem xe & lái thử ...
Liên hệ: Trường Giang
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0982 842 297 - 0878 961 111 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
750 TriệuHà NộiMã: 5834739*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
!!! Mazda 6 2.0 Premium Model 2023 Siêu Lướt Đẹp Nhất Việt Nam - Tư nhân chính chủ 1 chủ từ mới * Xe chạy hơn 10,000km zin full lịch sử bảo dưỡng hãng lên km cam kết zin 100%, ...
Liên hệ: Lexus Lướt Hà Nội
Số 5 Nguyễn Văn Huyên Nghĩa Đô Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0988 818 888 - 0983 999 222 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
656 TriệuHà NộiMã: 5909228*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Bán Mazda6 Bản 2.0 PREMIIM nâng cao Sx 12/2020 Chạy 4v6 Kilomet 1 chủ biển Hà Nội Cam kết xe nguyên Bản Zin 100% Bao Check Mọi Nơi Theo Ý Muốn Và Cam Kết Bằng Văn Bản Về Chất ...
Liên hệ: Mr Cường
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0963 227 777 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
575 TriệuHà NộiMã: 5840094*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết và nhận giá ưu đãi khi mua xe
Liên hệ: Lê Huỳnh Đức
Số 138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0395 704 195 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
450 TriệuHà NộiMã: 5931048*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 87,000 km ...
*Mazda 6-2.0 sx 2016,odo có hơn 8v km chuẩn. Một chủ sd từ đầu,full lịch sử hãng.Sơ cua còn chưa hạ. Xe nguyên zin ,nguyên bản,đẹp xuất sắc. Chủ đi cực kỳ giữ gìn chăm xe ...
Liên hệ: Đinh Hoàng
Nguyễn Văn Cừ-Long Biên Hà Nội
ĐT: 0904 355 588 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.5 AT - 2020
660 TriệuHưng YênMã: 5935307*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 66,000 km ...
Sàn ô tô Ecopark về tiếp Mazda 6 sx 2020 2.5 Premium TCCC Ngoc Trinh Trang bị: cảm biến trước và sau, camera 360, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa tự động, túi khí an toàn, ...
Liên hệ: Hiếu Gà Auto
20 Grand Marina, Ecopark, Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0986 776 333 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
399 TriệuHà NộiMã: 5893694*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
St 88 chào bán mazda 6 2.0 Xe đi giữ gìn, bảo dưỡng đầy đủ Hỗ trợ bank
Liên hệ: ST88 Auto
Lô B8 KĐT Nam Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0879 179 119 - 0967 263 399 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
415 TriệuHà NộiMã: 5859653*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
- Mazda 6 2016 - Xanh dương - 5 chỗ - Liên hệ để biết thêm chi tiết
Liên hệ: Đại Tín Auto
Số 5 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0925 968 888 - 0982 990 068
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mazda 6 là chiếc sedan hạng D cấu hình 5 chỗ ngồi của hãng xe Mazda Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mazda6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2024: từ 799 triệu đồng
- Mazda 6 2023: từ 745 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 636 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 580 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 495 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 450 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 395 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 380 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 365 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 149 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 127 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.