Trang chủ » Ô tô » Mazda » 

Mazda 6

Tất cả

Tất cả Xe mới Xe cũ
Đang đọc dữ liệu...Vui lòng chờ trong giây lát !

Bán xe Mazda 6

.
Trang 8 / 10   ( Tổng: 192 tin )
Trang 8 / 10   ( Tổng: 192 tin )
Chú thích: . Tin xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Bonbanh. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe
Bạn đang tìm kiếm thông tin xe ô tô Mazda 6 tại trang web Bonbanh.com - Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.

Mazda 6 là chiếc sedan hạng D cấu hình 5 chỗ ngồi của hãng xe Mazda Motors Nhật Bản. Tại Việt Nam, Mazda6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.

Mazda 6 2024
Mazda 6 2024

Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.

Giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.

Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Mazda 6 Luxury 2.0 AT769837829810
Mazda 6 Premium 2.0 AT809879871852
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC790859851832
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC874948940921
Mazda 6 Signature 2.5 AT899975966947

Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda

Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất

Giá xe Mazda 6 cũ

Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:

  • Mazda 6 2024: từ 799 triệu đồng
  • Mazda 6 2023: từ 745 triệu đồng
  • Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
  • Mazda 6 2021: từ 636 triệu đồng
  • Mazda 6 2020: từ 580 triệu đồng
  • Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
  • Mazda 6 2018: từ 495 triệu đồng
  • Mazda 6 2017: từ 450 triệu đồng
  • Mazda 6 2016: từ 395 triệu đồng
  • Mazda 6 2015: từ 380 triệu đồng
  • Mazda 6 2014: từ 379 triệu đồng
  • Mazda 6 2013: từ 365 triệu đồng
  • Mazda 6 2006: từ 155 triệu đồng
  • Mazda 6 2005: từ 149 triệu đồng
  • Mazda 6 2004: từ 127 triệu đồng
  • Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng

Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Mazda 6 2024

Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.

Cấu hình xe Mazda 6 2024
Nhà sản xuấtMazda
Tên xe6
Kiểu dángSedan
Số chỗ ngồi5
Xuất xứLắp ráp trong nước
Động cơSkyActiv-G 2.0L và 2.5L
Hộp sốTự động 6AT
Hệ truyền độngDẫn động cầu trước
Kích thước DxRxC4865 x 1840 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở2830 mm
Khoảng sáng gầm xe165 mm
Thể tích khoang hành lý480L
Dung tích bình nhiên liệu62L

Ngoại thất Mazda 6 2024

Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.

Đầu xe Mazda 6 2024
Đầu xe Mazda 6 2024

Nội thất Mazda 6 2024

Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.

Nội thất Mazda 6 2024
Nội thất Mazda 6 2024

Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều  với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây.  Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...

Khoang lái Mazda 6 2024
Khoang lái Mazda 6 2024

Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024

  • Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
  • Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
  • Radio AM/FM.
  • Đầu DVD.
  • Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
  • 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
  • Khởi động start/stop.
  • Chìa khóa thông minh.
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động.
  • Cửa sổ trời chỉnh điện.
  • Điều hòa 2 vùng độc lập.

Động cơ của xe Mazda 6 2024

Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L  sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.

Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Thông số xe2.0L Luxury2.0L Premium2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể (DxRXC)4865 x 1840 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở2830 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu5,6 m
Khoảng sáng gầm xe165 mm
Trọng lượng không tải/ toàn tải1520/1970 kg1550/2000 kg
Thể tích khoang hành lý480 lít
Dung tích thùng nhiên liệu62 lít
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM
Động cơSkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếpSkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp
Hộp sốTự động 6 cấp / 6AT
Chế độ lái thể thao (Sport Mode)
Dung tích xi lanh1998 cc2488 cc
Công suất tối đa154 mã lực tại 6000 vòng/phút188 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn tối đa200 Nm tại 4000 vòng/phút252 Nm tại 4000 vòng/phút
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh
Hệ thống dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/ Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực láiTrợ lực điện
Mâm xeHợp kim 17 inchHợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch)Hợp kim 19 inch
Thông số lốp225/55R17225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19)255/45R19
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Đường hỗn hợp

6,55 L/100km

6,89 L/100km
Đường trường4,93 L/100km5,33 L/100km
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần/chiếu xaLED
Đèn LED chạy ban ngày
Tự động Bật/Tắt
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xaKhôngKhông
Thích ứng thông minhKhông(Gói tùy chọn cao cấp)
Gương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điện, gập điện
Gạt mưaTự động
Cụm đèn sauLED
Cửa sổ trời
Ốp cản sau thể thaoKhông
NỘI THẤT
Ghế bọc da cao cấp(Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa)
Ghế láiĐiều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí
Ghế phụĐiều chỉnh điện
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Tựa tay hàng ghế sauCó ngăn để ly và cổng sạc USB
Hệ thống thông tin giải tríMàn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth
Số loa611 Bose11 Bose
Lẫy chuyển số
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâmChống chói tự động
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trướcKhông
Màn hình hiển thị tốc độ HUDKhông
Rèm che nắng kính sau chỉnh điệnKhông(Gói tùy chọn cao cấp)
TRANG BỊ AN TOÀN
Số túi khí6
Phanh tay điện tửCó (tích hợp chức năng giữ phanh)
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTAKhông
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWSKhông
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LASKhông
Camera lùi
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước
Định vị GPSKhông
Camera 360 độKhông

So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh

Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),

Thông sốMazda 6Toyota CamryHonda AccordKia K5
Giá bánTừ  744 triệu đồngTừ 1,105 tỷ đồng1,319 tỷ đồngTừ 859 triệu đồng
Số phiên bản3313
Màu sắcTrắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, ĐenĐỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, BạcTrắng ngọc trai, Ghi bạc, ĐenTrắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh
Xuất xứLắp ráp trong nướcNhập khẩuNhập khẩuLắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể  4.865 x 1.840 x 1.4504.885 x 1.840 x 1.4454.901 x 1.862 x 1.4504.905x1.860x1.465
Chiều dài cơ sở2.8302.8252.8302.850
Khoảng sáng gầm xe165140141150
Bán kinh vòng quay tối thiểu5,65,85,75,49
Trọng lượng không tải1520152014881530-1540
Trọng lượng toàn tải1970203020002030-2050
Động cơSkyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L2.0 - 2.51.5 Turbo DOHC VTECNu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi
Nhiên liệuXăngXăng/HybridXăngXăng
Dung tích xy lanh1998 - 24881987 - 248714981998-2499
Công suất cực đại154-188/6000127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88188/5.500150-191
Mô men xoắn cực đại200-252 Nm/4000206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202260/1.600 - 5000192-246
Dung tích bình nhiên liệu6250-605660
Hộp số6ATTự động vô cấpTự động vô cấpTự động 6AT/8AT
Chế độ lái Eco/Normal/SportEco-
Hệ thống láiTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điện
Dẫn độngCầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/ liên kết đa điểmMc Pherson/ McPherson StrutsMcPherson/ liên kết đa điểmMcPherson/ liên kết đa điểm
Phanh trước/sauĐĩa/ĐĩaĐĩa/ĐĩaĐĩa tản nhiệt/đĩaĐĩa/Đĩa
Bánh xe225/55R17 - 225/45R19215/55R16 - 235/45R18235/ 45R18235/ 45R18

Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)

Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Mazda 6 2024  có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC

Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?

Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.

Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?

Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.

Các dòng xe Mazda khác

Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.

 

Vip ShowRoom - Salon Ô tô

Salon Ô tô Siu Hùng [ TP HCM ]
Mua bán, trao đổi các dòng xe cao cấp
Salon Auto Sơn Hoa [ TP HCM ]
Chuyên mua bán , ký gửi các dòng xe đã qua sử dụng
Sơn Tùng Auto [ Hà Nội ]
Chuyên mua bán các dòng xe nhập khẩu cao cấp
Toyota Sure Pháp Vân [ Hà Nội ]
Chuyên Mua và Bán các dòng xe ô tô Toyota đã qua sử dụng chính hãng
Thaco Auto Hải Phòng - Xe Đã Qua Sử Dụng [ Hải Phòng ]
Mua bán Xe Qua Sử Dụng Chính Hãng
BOSS CAR [ Hà Nội ]
Mua bán - Trao đổi xe ô tô đã qua sử dụng
Lay Studio Concept [ TP HCM ]
Mua bán - Trao đổi - Ký gửi xe sang siêu lướt lướt đời cao