Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuTP HCMMã: 3967810*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Tặng ngay gói BHVC trị giá 13tr đồng. NEW MAZDA 6 2.5 PREMIUM. Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety ...
Liên hệ: Mazda Gò Vấp
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0934 400 677 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
639 TriệuHưng YênMã: 5881790*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 37,000 km ...
- m6 2.0pre vành 17 - sx2020 3v7km 1 chủ từ mới - 4 lốp theo xe sơ cua chưa hạ - bản pre có loa bose, hud - hỗ trợ bank
Liên hệ: Trần Trung Việt
Ecopark - Văn Giang Hưng Yên
ĐT: 0842 848 888 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5763562*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
A3 auto chào bán : Mazda 6 bản 2.0 prenium sản xuất 2018 Lăn bánh chuẩn 6v8km - cam kết xe không lỗi - bao check test ktra xe toàn quốc
Liên hệ: A3 Auto
88A Trương Công Giai , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0929 626 666 - 0926 385 868 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
755 TriệuHà NộiMã: 5831167*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 15,000 km ...
Mazda 6 sản xuất 2022 Xe chạy chuẩn 1,5 v km Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera lùi, cảm biến, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa tự động, túi khí, gương gập ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Cầu Giấy
Số 1 Nguyễn Văn Huyên - Cầu Giấy (Ngay chân cầu vượt, đối ... Hà Nội
ĐT: 0989 028 558 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
755 TriệuHà NộiMã: 5834739*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
!!! Mazda 6 2.0 Premium Model 2023 Siêu Lướt Đẹp Nhất Việt Nam - Tư nhân chính chủ 1 chủ từ mới * Xe chạy hơn 10,000km zin full lịch sử bảo dưỡng hãng lên km cam kết zin 100%, ...
Liên hệ: Lexus Lướt Hà Nội
Số 5 Nguyễn Văn Huyên Nghĩa Đô Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0988 818 888 - 0983 999 222 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
430 TriệuHà NộiMã: 5882295*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Bán Mazda6 2.0 đời 2016. Xe quá đẹp cá nhân một chủ HN. Nội ngoại thất đẹp đồng đều. odoo gần 10v km. Bảo dưỡng bảo trì kỹ. Xe lắp nhiều phụ kiện camera 360, âm thanh, ...
Liên hệ: Đỗ Mạnh Cường
259 Phạm văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0986 958 000 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
485 TriệuHà NộiMã: 5859493*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium sx 2017 xe đi hơn 8v đẹp xuất sắc Liên hệ trực tiếp nhận giá tốt hơn
Liên hệ: Time Cars Auto
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0812 201 201 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
445 TriệuHà NộiMã: 5751759*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bản 2.5AT cao cấp, sản xuất 2016, màu đỏ cực đẹp - Trang bị tiện nghi hiện đại như ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng nhớ vị trí, màn hình DVD ...
Liên hệ: Đỏ - Chợ Ô tô Hòa Bình
549 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0395 978 888 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5850073*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Mazda 6 2.0 2016 odo: 8v9 km. Xe được trang bị nhiều tính năng. Chìa khóa thông minh, đề nổ, điều hoà auto, cửa nóc, ghế điện, màn hình, camera, đèn và gạt mưa tự động, ga ...
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - 0588 257 777 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
495 TriệuLâm ĐồngMã: 5778644*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 83,000 km ...
Ô tô Ngọc Ánh mới về và đang chào bán xe.mazda 6 may 2.0 .sx2018 một chủ .bản premium Full kịch Trần. Được trang bị mâm 19 in . Rèm điện phía sau. Báo tốc độ trên ...
Liên hệ: Trung tâm mua bán ôtô ...
205 Phan Bội Châu, Phường 1, TP Bảo Lộc Lâm Đồng
ĐT: 0988 882 282 - 0367 595 959 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
795 TriệuHà NộiMã: 5864567*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mazda6 2.5 Signature Premium , sx 2022 , lăn bánh 3 vạn , 1 chủ từ đầu , full lịch sử bảo dưỡng hãng Cam kết : Nguyên zin , nguyên bản , ko tai nạn , ngập nước . Bao check hãng toàn ...
Liên hệ: Trần Phương
Nguyễn Văn Cừ , Long Biên Hà Nội
ĐT: 0961 616 636 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuHà NộiMã: 5865679*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
NEW MAZDA 6 PREMIUM - BẢN FULL OPTIONS - KHUYẾN MẠI KHỦNG - Tặng gói phụ kiện hấp dẫn - Bảo hành 5 năm chính hãng - Hỗ trợ trả góp lên đến 85% trong 8 năm (hồ sơ đơn giản, ...
Liên hệ: Ms Hà
207 đường Ngọc Hồi, Tứ Hiệp, Thanh Trì Hà Nội
ĐT: 0973 560 137 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
430 TriệuHà NộiMã: 5881059*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 95,000 km ...
Auto Minh Tâm mới về Mazda 6 2.0AT Full option: 2 ghế điện, nhớ 2 vị trí ghế lái, màn hình Oled Pro, Camera 360, đèn bi led mắt quỷ. Xe đi 9,5v km, ko lỗi gì, máy móc zin. Ai mua ...
Liên hệ: Salon Auto Minh Tâm
300 Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0979 631 888 - 0904 512 055 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
740 TriệuHà NộiMã: 5877683*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Nhập Team nguyên Xe Mộc Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn Về rửa qua nước lả là đi khách . ACE TỰ ...
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
Số 2 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
410 TriệuHà NộiMã: 5749374*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 96,000 km ...
Xe mới về Hãng: Mazda _ 6 Phiên bản: 2.5 Premium Sản xuất: 2014 Odo: 96.000km 4 lốp mới tinh, sơ cua chưa hạ. Tư nhân biển HN. Trang bị: ghế da napan zin,11 loa Boss sịn sò, điều ...
Liên hệ: Hoàng Long Auto
Số 8 Châu Văn Liêm, Nam Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0961 718 999 - 0976 000 866 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
755 TriệuHà NộiMã: 5771339*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 1,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 Premium kèm Gói tuỳ chọn cao cấp Sản xuất 2023 . Đăng ký T5/2024 Odo 1.000 km ( 1 nghìn km ) mới tinh như xe trong hãng chưa 1 vết xước Quý anh chị tiết kiệm ...
Liên hệ: Auto 6666 - Nghĩa Tân
98 Nghĩa Tân - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0822 452 222 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
595 TriệuBắc NinhMã: 5795668*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 63,000 km ...
em bán Mazda6 premium 2.0 rất mới,màu hiếm có trên thị trường với cam kết -máy,số nguyên zin -km zin theo xe -không đâm va ngập nước -mới đăng kiểm xong đến 8-2026 -dàn ...
Liên hệ: Salon Ôtô Ngân Bình
Vòng Xuyến Phật Tích, Tiên Du Bắc Ninh
ĐT: 0886 630 888 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
670 TriệuHà NộiMã: 5886011*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Thiếu tiền mua quà 20/10 em bán xe Mazda6 premium 2020 tccc 2.0 chính chủ 3v km test toan quốc ko 1 lỗi nhỏ sơn zin 98% xem xe sơn tây km zin phát hiện tua biếu 10tr đi về. bố của các ...
Liên hệ: Chien
Sơn tây Hà Nội
ĐT: 0988 575 192 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
550 TriệuTP HCMMã: 5872643*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 59,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Xe đi chỉ 59.000km, nội thất sơn xi còn rất mới - Bản Premium nên option nhiều: lẫy số trên vô lăng, hắt kính lái HUD, giữ lệch làn đường, ghế điện ...
Liên hệ: Hoàng Đức
52 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0859 490 118 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuTP HCMMã: 5019869*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 68,000 km ...
Mazda 6 đăng ký T8/2016 sx 2016,mới 90% xe có mâm đúc nệm da.Sunroof.cảm biến de ,màn hình DVD.bọc la phông,lót sàn, ghế điện, camera de, kính chỉnh xếp điện, chạy 68.000km,lót ...
Liên hệ: Thanh
102 Ngô Gia Tự TP HCM
ĐT: 0917 174 050 - 0913 992 465
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.