Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
874 TriệuHà NộiMã: 5570401*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature Full gói Tùy Chọn Cao cấp Động cơ SkyActiv DxRxC 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), CDCS 2.830 mm Lazang 19inch, cụm đèn trước sau Led, tự động bật tắt; gạt mưa tự ...
Liên hệ: Mazda Trần Khát Chân
63 Trần Khát Chân, P. Bạch Đằng, Q Hai Bà Trưng Hà Nội
ĐT: 0973 775 568 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5865905*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Mộc Mazda 6 2.0 premium Sản Xuất 2019 xe chạy 6vạnkm đẹp hết nước chấm , ACE TỰ TIN CỌC ONLINE . ACE kết nối có khách cùng bán. ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuHà NộiMã: 5868371*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.0 Premium (Euro 5) Động cơ SkyActiv DxRxC 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), CDCS 2.830 mm Lazang 19inch, cụm đèn trước sau Led, tự động bật tắt; gạt mưa tự động Ghế lái chỉnh ...
Liên hệ: Mazda Trần Khát Chân
63 Trần Khát Chân, P. Bạch Đằng, Q Hai Bà Trưng Hà Nội
ĐT: 0973 775 568 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
425 TriệuHà NộiMã: 5866373*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 7,000 km ...
Bán Mazda 6 2.0 AT 2015 tên tư nhân chính chủ Hà Nội từ mới cam kết xe nguyên bản ko đâm đụng ko ngập nước máy số zin ae có thể kiểm tra hãng toàn quốc hoặc bất kỳ ở đâu
Liên hệ: Auto 7
47 phạm văn đồng Hà Nội
ĐT: 0964 161 462 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuTP HCMMã: 5761951*Xe lắp ráp trong nước, màu cát, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda6 thế hệ mới nhiều nâng cấp vượt trội - Trang bị tất cả phiên bản mâm 19in - Đèn chào logo dưới cửa - Hệ thống I-Activsesense trang bị trên tất cả các phiên ...
Liên hệ: Mazda Tân Sơn Nhất
Số 7 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Q Phú Nhuận TP HCM
ĐT: 0906 628 005 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
415 TriệuHà NộiMã: 5889118*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 12,000 km ...
M6 sx 2015 bản 2.0 số tự động cửa nóc đẹp zin không lỗi nhỏ. Bán và đổi các tất cả các loại xe
Liên hệ: Nguyễn Văn Hiếu
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0945 486 786 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
588 TriệuTP HCMMã: 5866621*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Xe mới về Mazda 6 bản Premium 2.0 số tự động, sản xuất 2019 Trang bị trên xe: màn hình giải trí 7-inch cảm ứng đa điểm cùng đầu DVD và dàn âm thanh 11 loa bose ; điều hòa ...
Liên hệ: Huỳnh Tấn
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0359 333 432 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
475 TriệuLâm ĐồngMã: 5696937*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 88,888 km ...
Mazda 6 đời 2018. Bản 2.0 premium. Xe rất đẹp. Tiết kiệm nhiên liệu... Động cơ hộp số zin nguyên bản... ko tai nạn, ngập nước... Xe đc trang bị : cửa sổ trời, ghế điện ...
Liên hệ: Salon Auto Điện Ô Tô Tâm
672 Quốc lộ 20, Thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng Lâm Đồng
ĐT: 0965 666 777 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
580 TriệuNghệ AnMã: 5887311*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Bán xe Mazda 6 2.0 màu đỏ Nguyên bản, ko đâm đụng, ko ngập nước, đi 60,000km. Cực kỳ ít đi. Full bảo dưỡng hãng. Xe còn mới. Có xước thân xe ( đã mua Bảo hiểm - đi làm BH ...
Liên hệ: Nguyễn Hoàng CHâu
Vinh Nghệ An
ĐT: 0914 971 988 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
405 TriệuGia LaiMã: 5866940*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 87,438 km ...
Xe đã qua sử dụng, bao kiểm định tại hãng - Được bán tại Siêu Thị Ô Tô Gia Lai - Loại xe: Mazda6 - Phiên bản: Số tự động - Sản xuất: 2015 - ĐK lần ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Gia Lai
390 Trường Chinh, Tp Pleiku Gia Lai
ĐT: 0789 828 282 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
665 TriệuHà NộiMã: 5886011*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
Thiếu tiền mua quà 20/10 em bán xe Mazda6 premium 2020 tccc 2.0 chính chủ 3v km test toan quốc ko 1 lỗi nhỏ sơn zin 98% xem xe sơn tây km zin phát hiện tua biếu 10tr đi về. bố của các ...
Liên hệ: Chien
Sơn tây Hà Nội
ĐT: 0988 575 192 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.5 AT - 2019
599 TriệuHà NộiMã: 5836143*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Mazda 6 2.5 Premium 2019 Cá nhân Đã chạy được 35.000km, bảo dưỡng định kỳ Xe cam kết tuyệt đối không đâm đụng va chạm, không thuỷ kích, ngập nước Khi mua sắm tại Công ...
Liên hệ: Nam Dương Auto
211 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0946 259 898 - 0946 259 898 - Xe mới
2024Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2024
809 TriệuTP HCMMã: 4833330*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
---All New Mazda 6 2.0 Premium (E5) - Mẫu mới----VIN 2024 ✓ Mẫu mới, nâng cấp: chìa khóa thông minh thiết kế mới, Kiểm soát hành trình thích ứng thông minh, đèn chào mừng Logo, đèn ...
Liên hệ: Mazda Trường Chinh
827A-829 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0909 601 507 - Xe cũ
2005Mazda 6 2.0 MT - 2005
149 TriệuAn GiangMã: 5885593*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Xe máy số nguyên rin không bị đổ hơi, gầm chắc chắn không mục mọt, bốn võ mới thay 2 tháng
Liên hệ: Nguyễn Phước Hậu
Ấp An Long, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang An Giang
ĐT: 0818 107 732 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5836224*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 94,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium 2018 Cá nhân, bks TP Đã chạy được 94.000km, bảo dưỡng định kỳ Xe cam kết tuyệt đối không đâm đụng va chạm, không thuỷ kích, ngập nước Khi mua sắm ...
Liên hệ: Nam Dương Auto
211 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0946 259 898 - 0946 259 898 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
415 TriệuHà NộiMã: 5884894*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 8,000,000 km ...
Bán Ngay Hoa Hậu Mazda 6 2.0 sản xuất 2016 tư nhân chính chủ sử dụng từ đầu - Odo hơn 8vạn km full bảo dưỡng hãng - Cam kết xe k đâm đụng, máy móc hộp số nguyên bản. ...
Liên hệ: Trần nho Đạo
68 mễ trì Hạ Hà Nội
ĐT: 0922 365 666 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
789 TriệuHà NộiMã: 5864625*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 33,000 km ...
CẬP BẾN MAZDA 6 2.5 Signature_Premium, odo 3vkm Cam kết 3 không +✓không đâm đụng… +✓không ngập nước… +✓không tua công tơ mét… Call
Liên hệ: Dương Ngọ
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 191 266 - 0908 089 969 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
688 TriệuTP HCMMã: 5844025*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 17,000 km ...
Test hãng toàn quốc Cam kết và đảm bảo Xem xe ở Quận 12, TP.Hồ Chí Minh Liên hệ để em tư vấn chi tiết nha
Liên hệ: Nguyễn Thái Thuận
Quốc Lộ 1a, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 TP HCM
ĐT: 0909 534 456 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
515 TriệuHà NộiMã: 5883169*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 46,000 km ...
Mazda 6 2.5L Premium 2017 Một chủ từ đầu Nội ngoại thất đẹp cực giữ gìn Đi chuẩn chỉ 4v6 km ✓ Cam kết không đâm đụng, không ngập nước, động cơ nguyên ...
Liên hệ: Cao Quân
99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0945 956 660 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
430 TriệuHà NộiMã: 5882490*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 11,500,000 km ...
Lên đời xe, em cần cho ra đi em m6 đời đầu: - Xe 1 chủ (GĐ) chỉ di chuyển từ nhà đến công ty - Full lịch sử bảo dưỡng tại hãng - 4 lốp mit mới thay, độ thêm mút tiêu ...
Liên hệ: Hưng Nguyễn
Trần Quốc Toản, Trần Hưng Đạo Hà Nội
ĐT: 0934 659 099
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.