Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
740 TriệuBắc NinhMã: 5772738*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 5,401 km ...
Thông tin về xe: - Năm sản xuất: 2020 - Năm đăng ký: 2022 - Phiên bản: Premium - Màu sắc: Ngoại thất màu đỏ và nội thất màu đen - Số km đã đi: 5.401 km Quý khách vui lòng ...
Liên hệ: Vân Mây
Đ. Lê Thái Tổ, Khu Hòa Đình, Phường Võ Cường Bắc Ninh
ĐT: 0931 155 359 - Xe cũ
2019Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2019
600 TriệuĐà NẵngMã: 5775890*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Do nhu cầu k cần sử dụng nên cần ra đi e mazda 6 , đk lần đầu 2019 , 2.0 Xe nhà đi nên yên tâm về chất lượng có thương lượng Lh sđt e để xem xe
Liên hệ: Quang Tin
Đà Nẵng Đà Nẵng
ĐT: 0777 343 979 - Xe cũ
2003Mazda 6 2.0 MT - 2003
145 TriệuBình DươngMã: 5773671*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ , đã đi 92,000 km ...
Mazda6 2003, Bố cợp . Sơn zin quanh xe. Máy số zin đầu zin a tới á á. Keo chỉ zin 100% cửa nẽo .cớp. cabo zin chưa ra ốc. Gầm khỏi để bàg. Odo 92k. Màn 9. Việtmap s2 canh báo tốc ...
Liên hệ: A Sang
Trung tâm huyện Dầu Tiếng Bình Dương
ĐT: 0373 060 744 - 0394 133 677 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
410 TriệuHà NộiMã: 5770667*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
cần bán em Mazda 6 đời 2015, 1 chủ từ đầu. Máy ngon, test thoải mái. Giá có thương lượng.
Liên hệ: Lê Bích Ngọc
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0567 924 297 - 0983 997 739 - Xe cũ
2003Mazda 6 2.0 MT - 2003
152 TriệuTP HCMMã: 5765520*Xe lắp ráp trong nước, màu nâu, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Mazda6 sedan hạng D xe đi, che nắng chưa mưa hợp lí - Máy gầm số còn ngon lành, bảo hành máy số 3 tháng - Máy lạnh hoạt động phà phà - 4 bánh xe còn mới keng - Bao quay ...
Liên hệ: Trần Vũ
40 đường số 2, Phú Mỹ, Quận 7 TP HCM
ĐT: 0706 116 688 - Xe cũ
2003Mazda 6 2.0 MT - 2003
118 TriệuBình DươngMã: 5762352*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Mazda 6 sx 2003 số sàn máy 2.0 chạy bao phê xe cực mới, ac nào thích alo em xem xe
Liên hệ: Trung Phương
Bình Dương Bình Dương
ĐT: 0938 353 918 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
430 TriệuĐồng NaiMã: 5761712*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Xe gia đình đi 1 đời chủ, bao đâm đụng, thuỷ kích, test hãng thoải mái! Giá sẽ tốt hơn cho khách mua thiện chí!!! Miễn cò lái!!! Xin cám ơn!
Liên hệ: Trịnh Quang
4/5 kp3 tân hoà, biên hoà, Đồng Nai
ĐT: 0933 802 028 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
370 TriệuĐăk NôngMã: 5756493*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 12,000 km ...
E cần bán xe mazda 6 2014 xe zin nguyên bản máy số keo chỉ zin hết Xe đi 120nghìn km còn rất ngon Xe lên đồ chơi nhiều Chỉ việc về sử dụng ae cần sử dụng alo e nha
Liên hệ: Phan Quốc Cường
tuy Đức Đăk Nông
ĐT: 0986 087 479 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.5 AT - 2020
650 TriệuKon TumMã: 5755337*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bản cao cấp nhất premium 2.5 sx 2020 lăn bánh 2022 còn cực mới rất đẹp trang bị nhiều tính năng xe 1 chủ mua mới gốc kontum . Cam kết zin nguyên bản ko lỗi ko đâm đụng ...
Liên hệ: A Duc
Kon Tum Kon Tum
ĐT: 0976 889 776 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
425 TriệuThái NguyênMã: 5749707*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 800,000 km ...
Xe chủ tư nhân sử dụng, hồ sơ cầm tay Máy số & khung gầm nguyên bản theo nhà sản xuất Vui lòng liên hệ trực tiếp để xem xe và bàn bạc kỹ hơn về giá
Liên hệ: A Hợp
Tp Thái Nguyên Thái Nguyên
ĐT: 0983 448 665 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
379 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5749232*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Mazda 6 sx 2015 Động cơ 2.0 Xe 1 chủ từ mới
Liên hệ: Đoàn Gia
828/91/3 đường 30/4 Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0933 791 868 - Xe cũ
2005Mazda 6 2.3 AT - 2005
188 TriệuTP HCMMã: 5747431*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.3 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 115,324 km ...
Xe nhà sử dụng rất kĩ nên còn rất mới.xe sang hạng D rất đẹp và sang trọng.xe std rất hiếm trên thị trường dòng xe Nhật nồi đồng cối đá bềnh Bỉ không hư vật.bao ...
Liên hệ: Bui Duy Son
Quận Tân Bình TP HCM
ĐT: 0907 455 003 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
390 TriệuHà NộiMã: 5746390*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Mazda 6 bản 2.5 2014 od hơn 10v. Trang bị mâm đúc, đèn sương mù, nệm da, máy lạnh, gương kiếng chỉnh điện, đầu CD, âm thanh AM/FM.... Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin!
Liên hệ: A Hieu
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0988 705 993 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
405 TriệuHải PhòngMã: 5743550*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
xe gia đình đi máy móc,khung gầm bệ tốt không ngập nước,va chạm nặng
Liên hệ: Nguyễn khắc Hải
20 an chân,sở dầu,hồng bàng Hải Phòng
ĐT: 0936 780 879 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
565 TriệuHà NộiMã: 5737706*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mazda6 bản 2.5 full option sản xuất 2018 odo 5 vạn km zin Liên hệ để biết thêm thông tin
Liên hệ: Speed Car
168 Lê Quang Đạo, Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0917 725 555 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
589 TriệuTP HCMMã: 5726223*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Cần bán MAZDA 6 2.0 Premium ✓Sản xuất: 2019 ✔ODO: 60.000 km ✔Màu Trắng nội thất đen Xe được trang bị những tính năng như sau : . Hiển thị thông tin ghế lái . Phiên ...
Liên hệ: Thế Giới Ô Tô
342- 344 Phạm Văn Đồng, Phường 1, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0345 487 889 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
610 TriệuTP HCMMã: 5610662*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 61,668 km ...
MAZDA 6 2019 ✓Sản xuất và đăng ký năm 2019. ✓ Ngoại thất Trắng /nội thất Đen. ✓ Odo : 64.000 KM
Liên hệ: Otosieuluot
2 Lê Đức Thọ, Phường 7, Gò Vấp (Sau lưng Coopmark) TP HCM
ĐT: 0931 887 889 - 0924 374 444
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.