Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2003Mazda 6 2.0 MT - 2003
139 TriệuHà NộiMã: 5880565*Xe lắp ráp trong nước, màu bạc, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ , đã đi 226,000 km ...
Xe 1 chủ từ mới, đã Bảo dưỡng Full và thay thế toàn bộ linh kiện đến hạn: 1. Đại tu máy và Côn làm tại gara LÊ VĂN TẠCH (chi phí 77tr) - VẪN CÒN BẢO HÀNH HẾT NĂM NAY; ...
Liên hệ: Đỗ Quang Tuấn
Căn hộ 1501 - Ct1 - 102 khu đô thị mới Văn Khê Hà Nội
ĐT: 0833 326 982 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
740 TriệuHà NộiMã: 5880504*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Xe Mộc Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn Về rửa qua nước ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
715 TriệuHà NộiMã: 5876734*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 39,000 km ...
Tứ Quý Auto hiện đang bán xe Mazda 6 Pre 2.0AT 2021, Đỏ / TCCC. Xe đăng ký tên tư nhân chính chủ - ODO 39.000 Km. Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera 360, cảm biến, vô lăng ...
Liên hệ: Tứ Quý Auto
Số 18 Hoàng Quán Chi, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0974 535 555 - 0947 504 696 - Xe cũ
2019Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5876516*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 585 km ...
Mazda sx 2019 2.0 Trang bị: ghế da, vô lăng tích hợp, màn hình, điều hòa tự động, đề nổ,... Liên hệ xem xe để biết thêm thông tin chi tiết!
Liên hệ: Mr Thành
Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0945 059 876 - 0904 809 917 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
579 TriệuHải PhòngMã: 5603906*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mới về Madaz 6 AT 2.0 sản xuất 2018 đk 2019 xe Tư nhân 1 chủ Hải Phòng từ đầu, lốp zin theo xe, 6 vạn km xịn, không lỗi nhỏ, Anh em thợ có khách kết nối nha Xe bán ra sẽ Cam ...
Liên hệ: Mạnh Tùng Auto
02 Quyết Tiến, An Thắng, An Lão Hải Phòng
ĐT: 0942 340 505 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5878687*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Mazda 6 2.0 2016 ODO: 8v9 km. Cam kết không đâm đụng, máy số nguyên bản, không thủy kích. Bao check theo toàn quốc ạ
Liên hệ: Châu Phong
448 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0988 474 218 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5865905*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mới về chào bán ngay Nhập Team nguyên Mộc Mazda 6 2.0 premium Sản Xuất 2019 xe chạy 6vạnkm đẹp hết nước chấm , ACE TỰ TIN CỌC ONLINE . ACE kết nối có khách cùng bán. ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuTP HCMMã: 3967810*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Tặng ngay gói BHVC trị giá 13tr đồng. NEW MAZDA 6 2.5 PREMIUM. Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety ...
Liên hệ: Mazda Gò Vấp
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0934 400 677 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
510 TriệuHà NộiMã: 5799091*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mới về chào bán ngay Nhập Team Mazda 6 2.0 Premiumsx 2017 xe đã chạy 5vạnkm xe đẹp không 1 lỗi nhỏ ACE kết nối có khách cùng bán.Thank’s! Ở đâu giá tốt CHỐT đây ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
874 TriệuHà NộiMã: 5570401*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature Full gói Tùy Chọn Cao cấp Động cơ SkyActiv DxRxC 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), CDCS 2.830 mm Lazang 19inch, cụm đèn trước sau Led, tự động bật tắt; gạt mưa tự ...
Liên hệ: Mazda Trần Khát Chân
63 Trần Khát Chân, P. Bạch Đằng, Q Hai Bà Trưng Hà Nội
ĐT: 0973 775 568 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
415 TriệuGia LaiMã: 5866940*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 87,438 km ...
Xe đã qua sử dụng, bao kiểm định tại hãng - Được bán tại Siêu Thị Ô Tô Gia Lai - Loại xe: Mazda6 - Phiên bản: Số tự động - Sản xuất: 2015 - ĐK lần ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô Tô Gia Lai
390 Trường Chinh, Tp Pleiku Gia Lai
ĐT: 0789 828 282 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
455 TriệuHà NộiMã: 5856785*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 sx 2016 Xe được trang bị nhiều tính năng. Chìa khóa thông minh, đề nổ, điều hoà auto, cửa nóc, ghế điện, màn hình, camera, đèn và gạt mưa tự động, ga tự động,… ...
Liên hệ: Mr Thành
Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0945 059 876 - 0904 809 917 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
439 TriệuHải PhòngMã: 5875611*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Bán xe mazda 6 bản 2.0 sản xuất 2016 xe đẹp gia đình đi một chủ từ mới ai có nhu cầu gọi để biết thông tin xe: Xe chạy chuẩn hơn 10 vạn km Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn ...
Liên hệ: Đào Thị Nhài
Lạch Tray, Ngô Quyền Hải Phòng
ĐT: 0981 999 686 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5874682*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,458 km ...
Mazda 6 2.0 AT Premium 2019 - Xe cá nhân Odo 6 vạn - Xe chạy gđ rất giữ gìn Cam kết Khung gầm máy móc nguyên zin Không đâm đụng ngập nước Hồ sơ pháp lý rõ ràng Bảo hành ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô tô F1 Auto
88 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0987 071 441 - 0925 809 999 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
655 TriệuTP HCMMã: 5841441*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 28,000 km ...
Bán xe Mazda 6 bản 2.0 premium sản xuất 2022 chạy 28000km xe còn rất mới bao kiểm tra hảng Ai có nhu cầu xin liên hệ
Liên hệ: Nguyễn Hoài Đức
Bình Thành TP HCM
ĐT: 0903 730 641 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
740 TriệuLâm ĐồngMã: 5873501*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 13,000 km ...
Sơn zin95/100 xe bản Premium TCCC không lỗi không đâm đụng ngập nước xe rất mới ace quan tâm đến xem xe.
Liên hệ: Phạm Phương
Lâm Đồng Lâm Đồng
ĐT: 0707 413 907 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
425 TriệuBà Rịa Vũng TàuMã: 5868026*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Cần bán mazda6 2.5 2016 bản cao nhất, chất xe miễn bàn, zin toàn bộ, chất ngất, đúng 1 chủ cavet chưa từng sang tên, xe k đâm k ngập, keo chỉ zin capo chưa mở, máy móc zin 100% ...
Liên hệ: Quốc Thịnh
Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
ĐT: 0911 111 172 - Xe cũ
2004Mazda 6 2.0 MT - 2004
139 TriệuTP HCMMã: 5867893*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ , đã đi 190,000 km ...
Mazda6 2004 2.0 đẹp zin, điều hoà tự động, mát lạnh,xe bảo dưỡng tốt, ít đi, khung gầm chắc chắn, đinh bấm khung chỉ zin nguyên. Máy êm mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu ( ...
Liên hệ: Võ châu Hải Yến
An Nhơn Tây huyện củ chi TP HCM
ĐT: 0943 755 779 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
735 TriệuHà NộiMã: 5860057*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 18,000 km ...
Bán mazda 6 2.0 premium 2022 bản tuỳ chọn cao cấp ( TCCC) đăng ký tên tư nhân lăn bánh 1,8 vạn km zin ( cam kết km zin ko tua) xe bản cao cấp nhất nên trang bị cực nhiều đồ chơi và ...
Liên hệ: Auto 366
272 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0971 041 888 - 0942 828 888 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
585 TriệuTP HCMMã: 5866400*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Chính chủ bán xe Mazda 6 2020 đi đúng 5vạn còn thơm mùi da mới, bao không lỗi
Liên hệ: Duong Tran
Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0989 764 640
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.