Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
520 TriệuBình DươngMã: 5863677*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mazda 6 2.0AT Sản Xuất: 2018 Odo: 69.000Km - Trang Bị: 2 Ghế chỉnh điện, nhớ ghế 2 vị trí, cân bằng điện tử, cửa sổ trời, Cruise Control, phanh tay điện tử, điều hoà 2 ...
Liên hệ: Thắng Trần Auto
202/2 Đt 743, P. An Phú, Tp Thuận An Bình Dương
ĐT: 0989 856 338 - Xe cũ
2020Mazda 6 2.0 AT - 2020
620 TriệuTP HCMMã: 5888138*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 62,000 km ...
MAZDA 6 2.0 PREMIUM 2020 CHÀO BÁN NGAY - Odo: 62 000km - Ngoại thất: Trắng | Nội thất: Đen - Xe được trang bị: Camera lùi, Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, Phanh tay điện tử, Chỉnh ...
Liên hệ: Sài Gòn Car
613 Ql 13, P.hiệp Bình Phước, Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0823 072 222 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
595 TriệuHà NộiMã: 5746327*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 32,000 km ...
Mới về mazda 6 premium sx 2019 Chạy 3,2 vạn zin, không lỗi nhỏ Full lịch sử, 1 chủ sử dụng từ đầu biển HN Xe được trang bị: chìa khóa thông minh đề nổ start/stop, mành ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Cầu Giấy
Số 1 Nguyễn Văn Huyên - Cầu Giấy (Ngay chân cầu vượt, đối ... Hà Nội
ĐT: 0989 028 558 - Xe mới
2024Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2024
769 TriệuHà NộiMã: 5893305*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
NEW MAZDA 6 LUXURY - KHUYẾN MẠI KHỦNG - Tặng gói phụ kiện hấp dẫn - Bảo hành 5 năm chính hãng - Hỗ trợ trả góp lên đến 85% trong 8 năm (hồ sơ đơn giản, lãi suất tốt) - ...
Liên hệ: Ms Hà
207 đường Ngọc Hồi, Tứ Hiệp, Thanh Trì Hà Nội
ĐT: 0973 560 137 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
789 TriệuLong AnMã: 5903073*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 26,000 km ...
Mazda 6 2.5 Signature premium GTCCC Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety Pick + các xe an toàn được Viện Bảo hiểm An toàn Đường bộ ...
Liên hệ: Trần Văn Thái
24 QL1A Khu Trung Tâm Hành Chánh Tỉnh, P.6, TP Tân An Long An
ĐT: 0938 587 689 - 0949 822 229 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
755 TriệuLong AnMã: 5902749*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Mazda 6 2.0 Perimium, Màu Xanh, Odo 35.000km Chuẩn, Bao test hãng, Full lịch sử hãng, Xê cua chưa hạ, Đủ 2 chìa khoà - Option lên nhiều sịn như: Film cách nhiệt, Trải sàn, Camera hành ...
Liên hệ: Trần Văn Thái
24 QL1A Khu Trung Tâm Hành Chánh Tỉnh, P.6, TP Tân An Long An
ĐT: 0938 587 689 - 0949 822 229 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
430 TriệuHà NộiMã: 5882295*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Bán Mazda6 2.0 đời 2016. Xe quá đẹp cá nhân một chủ HN. Nội ngoại thất đẹp đồng đều. odoo gần 10v km. Bảo dưỡng bảo trì kỹ. Xe lắp nhiều phụ kiện camera 360, âm thanh, ...
Liên hệ: Đỗ Mạnh Cường
259 Phạm văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0986 958 000 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5850073*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 89,000 km ...
Mazda 6 2.0 2016 odo: 8v9 km. Xe được trang bị nhiều tính năng. Chìa khóa thông minh, đề nổ, điều hoà auto, cửa nóc, ghế điện, màn hình, camera, đèn và gạt mưa tự động, ga ...
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - 0588 257 777 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
795 TriệuHà NộiMã: 5889928*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 premium TCCC (tuỳ chọn cao cấp) sx2022 2v km Full lịch sử hãng. - Xe cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng toàn quốc. - Hỗ trợ sang tên đổi chủ, ...
Liên hệ: Mr Đông
Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0398 129 999 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5822684*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
BÁN XE MAZDA 6 ATH 2.0 sx 2018 bản Premium fun đồ xe đẹp chủ cá nhân HÀ NỘI sử dụng o nỗi nhỏ chạy thích GẦM CHẮC MÁY SỐ ÊM nay bán giá có thương lượng đt chủ xe
Liên hệ: Mr Giang
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0962 991 358 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
440 TriệuHà NộiMã: 5906737*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Trung Đông Auto chào bán xe Mazda 6 bản 2.5AT cao cấp, sản xuất 2016, màu đỏ cực đẹp - Trang bị tiện nghi hiện đại như ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng ...
Liên hệ: Trung Đông
549 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0983 126 860 - 0836 906 966 - Xe cũ
2020Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2020
695 TriệuBình DươngMã: 5903056*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Hàng chiến lược - Mazda 6 2020 2.5L signature premium GTCCC - 1 đời chủ sử dụng kỹ - Odo 6 vạn - Ghế da nappa cao cấp, làm mát hàng ghế trước - Trang bị nhìu option( hud kính ...
Liên hệ: Auto Song Anh
119 Lê Hồng Phong, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0988 398 979 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
799 TriệuHà NộiMã: 5855320*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 21,000 km ...
Mazda 6 2.5 premium TCCC sx2022 đi có tí km. Check test thoải mái. (hỗ trợ trả góp đến 70%- bỏ ra hơn 200 là lấy xe về đi) Linh Anh Auto - 205 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
Liên hệ: Linh Anh Auto
205 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0818 233 333 - 0973 282 141 - Xe cũ
2019Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2019
585 TriệuHà NộiMã: 5869960*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 86,000 km ...
XE QUA TAY, CHẠY VẪN HAY - Biển số: 99A - Odo: 86000 Km - Động cơ: Xăng - Hộp số: Tự động - Hỗ trợ Đăng ký - Đăng kiểm - Sang tên xe theo yêu cầu -Cam kết từ Carpla + ...
Liên hệ: Carpla
138 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0876 112 666 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
739 TriệuHà NộiMã: 5887771*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mới Nhập Team Đã Sẵn Sàng Phục Vụ Chủ Nhân Mới : Mazda6 2.0 premium sản xuất 2022 xe đã chạy 3vạnkm zin. full lịch sữ hãng nội và ngoại thất cực kì giữ gìn , xe gia ...
Liên hệ: Tran thịnh Phat
Lô E số 2 Đường Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0912 668 115 - 0975 201 179 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuHà NộiMã: 5904106*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 26,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 Pre sx 2018 - Xe 1 chủ từ đầu biển HN - Sản xuất và lăn bánh 2018 chạy chuẩn 2,6v ( Km zin) xe siêu đẹp - Xe được độ full đồ ( Đề nổ từ xa, cửa hít, cốp ...
Liên hệ: Auto Chữ Tín
276 Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0585 888 222 - Xe mới
2024Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2024
899 TriệuTP HCMMã: 5855842*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 2.5 Signature premium GTCCC Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety Pick + các xe an toàn được Viện Bảo hiểm An toàn Đường bộ ...
Liên hệ: Thảo
827a - 829 Trường Chinh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú TP HCM
ĐT: 0986 908 479 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
725 TriệuHà NộiMã: 5852639*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
- Mazda6 2.0 Premium sản xuất 2022, đk t11/2022 bảo dưỡng full hãng và còn Bảo hành đến T11/2025 - Full option: Loa Bose, Cam 360, làm mát ghế, phanh khoảng cách, cảnh báo lệch làn, rèm ...
Liên hệ: Trung tâm ô tô V75 - Xe ...
Số 26 Cầu Diễn (Trụ cầu 146 - 147) Hà Nội
ĐT: 0986 335 890 - 0356 400 000 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
755 TriệuHà NộiMã: 5863864*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 31,000 km ...
Tứ Quý Auto hiện đang bán xe Mazda 6 Pre 2.0AT 2022, Đỏ / TCCC. Xe đăng ký tên tư nhân chính chủ - ODO zin 31.000 Km. Xe trang bị gồm: Start/Stop, màn hình, camera 360, cảm biến, vô lăng ...
Liên hệ: Tứ Quý Auto
Số 18 Hoàng Quán Chi, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0974 535 555 - 0947 504 696 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
585 TriệuHà NộiMã: 5866130*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Mazda 6 2.5 AT 2018 odo 6v2 biển tỉnh Xe trang bị : phanh điện,một chủ cá nhân sử dụng từ mới,lốp theo xe còn mới.Xe có:đề nổ ấn nút,hắt kính,ghế da xịn+hàng ghế trước ...
Liên hệ: Ngân Hà Auto
88 Khúc Thừa Dụ , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0987 987 668
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Mazda 6 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 11/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Luxury 2.0 AT | 769 | 837 | 829 | 810 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 809 | 879 | 871 | 852 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 790 | 859 | 851 | 832 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 874 | 948 | 940 | 921 |
Mazda 6 Signature 2.5 AT | 899 | 975 | 966 | 947 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 755 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 655 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 585 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 539 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 475 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 460 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 379 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 370 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 386 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 188 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 120 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 100 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 744 triệu đồng | Từ 1,105 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Các dòng xe Mazda khác
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.