Giá xe Volkswagen Virtus 2024: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất
Ngày 3-3-2023, Volkswagen Virtus chính thức được giới thiệu đến khách hàng thị trường Việt Nam, xe được thiết kế đi theo hướng đơn giản, tinh gọn nhưng không kém phần sang trọng của hãng xe Đức. Xe thuộc phân khúc sedan hạng B nhưng giá bán lại khá cao, ngang xe cỡ D như Toyota Camry và Mazda6.
Kích thước của xe là 4.561 x 1.752 x 1.507mm, chiều dài cơ sở 2.651mm, khoảng sáng gầm cao nhất trong phân khúc 179mm. Xe thiết kế dựa trên nền tảng khung gầm MQB A0 tương tự T-Cross, nội thất sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhất cùng với những công nghệ an toàn đáng chú ý như cân bằng điện tử, chống trượt khi tăng tốc, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ trả lái thông minh,...
Giá xe Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus được phân phối tại Việt Nam gồm 2 phiên bản với giá bán như sau:
- Volkswagen Virtus Elegance giá 949 triệu đồng
- Volkswagen Virtus Luxury 1,069 tỷ đồng
Khuyến mãi xe Volkswagen Virtus 2024
Hiện tại Wolkswagen đang có khuyến mãi tặng Lệ phí trước bạ và những đặc quyền cao cấp tuỳ vào từng dòng xe. Ngoài ra, ở mỗi đại lý sẽ có chương trình ưu đãi thêm cho khách hàng của mình. Để biết chi tiết về chương trình khuyến mãi này, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe Volkswagen.
Tin bán xe volkswagen virtus Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volkswagen Virtus 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Giá lăn bánh Volkswagen Virtus Elegance
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
949.000.000 |
949.000.000 |
949.000.000 |
949.000.000 |
949.000.000 |
Phí trước bạ |
113.880.000 |
94.900.000 |
113.880.000 |
104.390.000 |
94.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
1.085.260.700 |
1.066.270.700 |
1.066.260.700 |
1.056.770.700 |
1.047.280.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Virtus Luxury
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.069.000.000 |
1.069.000.000 |
1.069.000.000 |
1.069.000.000 |
1.069.000.000 |
Phí trước bạ |
128.280.000 |
106.900.000 |
128.280.000 |
117.590.000 |
106.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
1.219.660.700 |
1.198.270.700 |
1.200.660.700 |
1.189.970.700 |
1.179.280.700 |
So sánh Giá xe Volkswagen Virtus với đối thủ cùng phân khúc
Volkswagen Virtus được định vị cao cấp hơn những sản phẩm thuộc phân khúc phổ thông cỡ B nên giá bán khá cao so với các đối thủ Toyota Vios hay Hyundai Accent, thay vào đó lượng công nghệ an toàn và trang bị ở nội thất của Virtus cũng nhỉnh hơn.
Tên xe | Giá xe Volkswagen Virtus | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Honda City |
Giá bán từ | 949.000.000 | 458.000.000 | 439.000.000 | 529.000.000 |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Virtus 2024
Thông số kỹ thuật | Volkswagen Virtus Elegance | Volkswagen Virtus Luxury |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.561 x 1.752 x 1.507 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.651 | |
Động cơ | 1.0 TSI | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa (mã lực) | 115 / 5.000-5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 178 / 1.750-4.500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7,56 | 6,64 |
Ưu và nhược điểm xe Volkswagen Virtus
Ưu điểm
- Ngoại hình sang trọng, thương hiệu xe Đức
- Trang bị tiện nghi hiện đại, cao cấp
- Cabin rộng rãi
- Vận hành mạnh mẽ
Nhược điểm
- Tiện nghi chưa tương xứng mức giá