Giá xe Volkswagen T-Cross 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Volkswagen là một trong những tập đoàn sản xuất xe ô tô lớn nhất thế giới. Ngày 10/05/2022, Volkswagen Việt Nam chính thức giới thiệu với người tiêu dùng phân khúc SUV 5 chỗ cỡ nhỏ có tên gọi Volkswagen T-Cross. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Ấn Độ, Việt Nam là thị trường thứ 2 tại Đông Nam Á trình làng mẫu xe này, trước đó vào tháng 2, T-Cross đã được ra mắt thị trường Indonesia. Volkswagen T-Cross là một chiếc SUV thời thượng, năng động được thiết kế và phát triển cho những khách hàng trẻ trên toàn cầu.
Giá xe Volkswagen T-Cross 2024
Volkswagen T-Cross được phân phối 2 phiên bản ở thị trường Việt Nam gồm Elegance và Luxury, cụ thể giá từng phiên bản như sau:
- Phiên bản Volkswagen T-Cross Elegance: 1.099.000.000 VNĐ
- Phiên bản Volkswagen T-Cross Luxury: 1.299.000.000 VNĐ
Giá Khuyến mãi Volkswagen T-Cross 2024
Hiện tại Wolkswagen đang có khuyến mãi tặng Lệ phí trước bạ và những đặc quyền cao cấp tuỳ vào từng dòng xe. Ngoài ra, ở mỗi đại lý sẽ có chương trình ưu đãi thêm cho khách hàng của mình. Để biết chi tiết về chương trình khuyến mãi này, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe Volkswagen.
Tin bán xe volkswagen t-cross Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volkswagen T-Cross 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh Volkswagen T-Cross Elegance
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880 | 109.9 | 131.880 | 109.9 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Volkswagen T-Cross Luxury
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 155.880.000 | 129.900.000 | 155.880.000 | 142.890.000 | 129.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
So sánh Giá xe Volkswagen T-Cross với đối thủ cùng phân khúc
Là mẫu xe được định vị ở phân khúc cận cao cấp cho nên Volkswagen T-Cross sẽ có giá bán cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, mẫu xe Đức cạnh tranh với các xe: Peugeot 2008, Toyota Cross, KIA Seltos, Honda HRV, Hyundai Creta,...
Giá xe | Giá xe Volkswagen T-Cross | Giá xe Peugeot 2008 | Giá xe Toyota Corolla Cross | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Honda HRV | Giá xe Hyundai Creta |
Giá bán từ (đồng) | 1,099 triệu | 719 triệu | 820 triệu | 599 triệu | 699 triệu | 599 triệu |
Bảng thông số kỹ thuật Volkswagen T-Cross
Thông số kỹ thuật |
Volkswagen T-Cross Elegance |
Volkswagen T-Cross Luxury |
Kiểu xe |
SUV |
SUV |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
Nguồn gốc |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) |
4.221 x 1.760 x 1.612 |
4.221 x 1.760 x 1.612 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.651 |
2.651 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
185 |
185 |
Lốp xe |
205/60 R16 |
205/55 R17 |
Động cơ |
Xăng, 1.0L, i3, Turbo |
Xăng, 1.0L, i3, Turbo |
Dung tích động cơ (cc) |
999 |
999 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
115 / 5.000-5.500 |
115 / 5.000-5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
178 / 1.750-4.500 |
178 / 1.750-4.500 |
Hộp số |
6AT |
6AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (l/100 km) |
6 |
6 |
Dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Dung tích bình xăng (lít) |
40 |
40 |
Thể tích khoang hành lý (lít) |
385 |
385 |
Ưu và nhược điểm xe Volkswagen T-Cross 2024
Ưu điểm
- Xe sở hữu thiết kế ấn tượng, cá tính
- Không gian nội thất rộng rãi
- Tiện nghi và an toàn đầy đủ
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm
- Thương hiệu chưa được nhiều người dùng Việt ưa chuộng do giá khá cao
- Tiện nghi, an toàn chưa phong phú
Trên đây, bonbanh.com đã cập nhật bảng giá xe Volkswagen T-Cross 2024 mới nhất cùng các thông tin, đánh giá về Volkswagen T-Cross. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác mời bạn đọc tham khảo các bài viết tiếp theo của chúng tôi. Cảm ơn vì đã luôn theo dõi chúng tôi.