Giá xe VinFast VF6 2024: Giá lăn bánh VF6S, VF6 Plus kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 11/2024, Giá xe Vinfast VF6 đang được niêm yết từ 675 triệu đồng với bản VF6S chưa gồm pin và từ 765 triệu đồng cho bản VF6 Plus chưa có pin, cao nhất là 855 triệu đồng cho bản Plus đã kèm pin. Vinfast VF6 là chiếc crossover cỡ B bán ra hai phiên bản cùng 2 lựa chọn là kèm pin và không kèm pin, chênh nhau 90 triệu đồng.
Giá xe Vinfast VF6 2024
Bảng giá xe Vinfast VF6 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast VF6S (Không kèm pin) | 675.000.000 |
VinFast VF6S (Kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Không kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Kèm pin) | 855.000.000 |
Chính sách bán hàng Vinfast VF6 2024 tháng 11/2024
Khách hàng đặt cọc mua xe từ 20/08/2024 đến 30/11/2024 sẽ nhận được nhiều ưu đãi:
-
Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe).
-
Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe.
Tin bán xe vinfast vf6 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Vinfast VF6 2024
Giá lăn bánh Vinfast VF6S không kèm pin
Giá lăn bánh Vinfast VF6S không kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
675.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
81000000 |
67500000 |
81000000 |
87750000 |
67500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
778.380.700 |
764.880.700 |
759.380.700 |
766.130.700 |
745.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
697.380.700 |
697.380.700 |
678.380.700 |
678.380.700 |
678.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6S kèm pin
Giá lăn bánh Vinfast VF6S kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
765.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
91800000 |
76500000 |
91800000 |
99450000 |
76500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
879.180.700 |
863.880.700 |
860.180.700 |
867.830.700 |
844.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
787.380.700 |
787.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus không kèm pin
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus không kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
765.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
91800000 |
76500000 |
91800000 |
99450000 |
76500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
879.180.700 |
863.880.700 |
860.180.700 |
867.830.700 |
844.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
787.380.700 |
787.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus kèm pin
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
855.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
102600000 |
85500000 |
102600000 |
111150000 |
85500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
979.980.700 |
962.880.700 |
960.980.700 |
969.530.700 |
943.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
877.380.700 |
877.380.700 |
858.380.700 |
858.380.700 |
858.380.700 |
Giá xe Vinfast VF6 so với các đối thủ
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
Ưu điểm - Nhược điểm của Vinfast VF6 2024
Ưu điểm:
- Ngoại hình trẻ trung, hiện đại
- Nội thất tối giản, mới lạ
- Vận hành êm ái
- Chính sách ưu đãi tốt
Nhược điểm:
- Xe điện chưa phổ biến tại Việt Nam
- Hạn chế về phạm vi hoạt động
- Thời gian sạc kéo dài