Giá xe VinFast VF9 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.
Giá xe Vinfast VF9 2024
Giá xe VinFast VF 9 2024 được đề xuất cho các phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF 9 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe không kèm pin (tỷ đồng) | Giá xe kèm pin (tỷ đồng) |
VinFast VF 9 Eco 6 chỗ | 1,513 | 2,013 |
VinFast VF 9 Plus 6 chỗ | 1,733 | 2,223 |
VinFast VF 9 Plus 7 chỗ | 1,701 | 2,201 |
Giá khuyến mãi Vinfast VF9 2024
VF 9 - GIỮ VỮNG GIÁ TRỊ VỚI ĐẶC QUYỀN VƯỢT TRỘI
Khách hàng mua thành công VinFast VF 9 sẽ được tận hưởng những đặc quyền độc đáo, bao gồm:
- Hotline chăm sóc riêng 24/7, phục vụ bởi đội ngũ nhân viên chuyên trách, giàu kinh nghiệm.
- Dịch vụ sửa chữa nhanh chóng và tiện lợi: Hỗ trợ giao nhận xe miễn phí tại địa điểm khách hàng yêu cầu (trong bán kính 30 km, giờ hành chính).
- Trải nghiệm dịch vụ vượt trội khi vào Xưởng Dịch vụ: Được tiếp đón và tư vấn bởi các kỹ thuật viên chuyên nghiệp, tay nghề cao; đồng thời được ưu tiên sắp xếp lịch bảo dưỡng và sửa chữa phù hợp với thời gian và nhu cầu của khách hàng
- Miễn phí sạc và gửi xe trong 2 năm tại các trạm sạc công cộng trong hệ sinh thái Vingroup cho đến hết ngày 31/05/2026).
- Chính sách đổi xe mới và cam kết mua lại: Khách hàng mua xe mới từ 01/06/2024 đến 31/12/2024 sẽ được VinFast cam kết mua lại theo điều kiện chương trình.
- Đối với xe VIN 2023, khách hàng được áp dụng chính sách trả thẳng/trả góp và tặng 1 năm bảo hiểm.
Khách hàng đặt cọc và nhận xe từ 20/08/2024 đến 30/11/2024 sẽ nhận được gói quà tặng hấp dẫn, hoặc được quy đổi tiền mặt lên tới 582 triệu đồng bao gồm:
- Ưu đãi 6% giá xe.
- Tặng gói VVIP Golf trị giá 350 triệu đồng cho 100 khách hàng đầu tiên đặt cọc, sử dụng trong vòng 01 năm tại Vinpearl Golf ở Việt Nam và 01 sân tại Úc.
- Miễn phí gửi và sạc xe trong 2 năm tại các điểm thuộc hệ sinh thái Vingroup đến 31/05/2026.
Tin bán xe vinfast vf9 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Vinfast VF9 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Fadil, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Eco không kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.513.000.000 | 1.513.000.000 | 1.513.000.000 | 1.513.000.000 | 1.513.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Eco kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.013.000.000 | 2.013.000.000 | 2.013.000.000 | 2.013.000.000 | 2.013.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Plus 6 chỗ không kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.733.000.000 | 1.733.000.000 | 1.733.000.000 | 1.733.000.000 | 1.733.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 168.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 6 chỗ Plus kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.223.000.000 | 2.223.000.000 | 2.223.000.000 | 2.223.000.000 | 2.223.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 7 chỗ Plus không kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.701.000.000 | 1.701.000.000 | 1.701.000.000 | 1.701.000.000 | 1.701.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 7 chỗ Plus kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.201.000.000 | 2.201.000.000 | 2.201.000.000 | 2.201.000.000 | 2.201.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh |
So sánh giá bán Vinfast VF9 2024 với đối thủ
Mẫu SUV điện đầu bảng VinFast VF9 hoàn toàn có khả năng thu hút được khách hàng của Hyundai Santa Fe , Kia Sorento , Toyota Fortuner , Mitsubishi Pajero Sport hay Ford Everest.
Tên xe | Giá tiền |
VinFast VF9 | 1,491- 1,685tỷ đồng |
Hyundai Santa Fe | 1,199-1,299 tỷ đồng |
Kia Sorento | 1,094 - 1,699ỷ đồng |
Toyota Fortuner | 1,026 - 1,319 tỷ đồng |
Mitsubishi Pajero Sport | 1,13-1,23 tỷ đồng |
Ford Everest | 1,099-1,499 tỷ đồng |
Điểm nổi bật về Vinfast VF9 2024
Đang cập nhật .....
Thông số kỹ thuật Vinfast VF9 2024
Thông số kỹ thuật VinFast VF9 2023 | |
Danh Mục | VinFast VF9 2024 |
Kiểu dáng xe | SUV, gầm cao |
Số chỗ ngồi | 07 |
Nhiên liệu | Thuần điện |
Chiều dài x rộng x cao | 5.120 x 2.000 x 1.721mm |
Chiều dài cơ sở | 3.150mm |
Khoảng thoáng gầm xe | 204mm |
Nguồn gốc, xuất xứ | Việt Nam |
Công suất tối đa (kW) | 300 (~402hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) |
>200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Ưu điểm - Nhược điểm của VinFast VF9 2023
Ưu điểm:
- Khung xe lớn, thiết kế đẹp mắt
- Nội thất rộng rãi, hiện đại
- Khả năng vận hành mạnh mẽ
- Động cơ điện, giảm thiểu thải khí, bảo vệ môi trường
- Tích hợp nhiều tính năng thông minh và an toàn
Nhược điểm:
- Trạm sạc còn ít vì xe điện chưa quá phổ biến ở Việt Nam