Giá xe VinFast Lux SA2.0 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
VinFast là cái tên mới nhất trong ngành ô tô tại Việt Nam, chính vì thế những mẫu ra mắt luôn thu hút sự quan tâm của không ít khách hàng. x được giới thiệu ở chính thị trường Việt Nam vào ngày 20-21/11/2018. Vinfast Lux SA là dòng SUV 7 chỗ hạng sang của hãng xe Vinfast Việt Nam chất lượng Châu Âu đang được người Việt đánh giá cao cả về hình thức và chất lượng.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 cũng được đánh giá là khá hấp dẫn, đặc biệt khi cộng gộp nhiều chương trình ưu đãi đến từ Vinfast, từ đó tạo lợi thế cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Kia Sorento, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0
Tại thị trường Việt Nam, Vinfast Lux SA bao gồm 3 phiên bản với giá bán như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá trả góp | Giá trả thẳng |
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.297.290.000 | 1.160.965.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.642.968.000 | 1.403.104.000 | 1.258.704.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 | 1.584.159.000 | 1.423.134.000 |
Giá khuyến mãi Vinfast Lux SA
Trong tháng 12/2024 Vinfast Lux SA áp dụng các chương trình khuyến mãi có trừ trực tiếp vào giá và dịch vụ giá trị gia tăng khác:
- Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho tất cả các phiên bản.
- Ưu đãi 160 triệu đồng cho bản Tiêu chuẩn, 140 triệu đồng đối với bản Nâng cao và Cao cấp (trừ thẳng vào giá bán).
- Có thể sử dụng voucher Vinhomes mệnh giá 200 triệu đồng hoặc 150 triệu đồng để thanh toán, giúp chi phí mua xe ban đầu giảm đáng kể (chưa bao gồm các loại thuế phí).
- Bảo hành xe 10 năm hoặc 200.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
- Lãi suất trả góp phù hợp, quy trình thủ tục nhanh chóng, đơn giản.
- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes, Vincom.
- Miễn phí gửi xe tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes.
- Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
Phiên bản | Giá niêm yết | Mức Ưu đãi trực tiếp | Mức Ưu đãi 50% Phí trước bạ |
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 160.00.000 | 94.800.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.642.968.000 | 140.00.000 | 99.864.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 | 140.00.000 | 111.534.000 |
Giá lăn bánh Vinfast Lux SA2.0
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 12 triệu 375 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.160.965.000 | 1.160.965.000 | 1.160.965.000 | 1.160.965.000 | 1.160.965.000 |
Phí trước bạ |
139.315.800 | 116.096.500 | 139.315.800 | 127.706.150 | 116.096.500 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.323.054.200 | 1.299.834.900 | 1.304.054.200 | 1.292.444.550 | 1.280.834.900 |
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Cao cấp
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.258.704.000 | 1.258.704.000 | 1.258.704.000 | 1.258.704.000 | 1.258.704.000 |
Phí trước bạ |
151.044.480 | 125.870.400 | 151.044.480 | 138.457.440 | 125.870.400 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.432.521.880 | 1.407.347.800 | 1.413.521.880 |
1.400.934.840
|
1.388.347.800 |
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Đặc biệt
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.423.134.000 | 1.423.134.000 | 1.423.134.000 | 1.423.134.000 | 1.423.134.000 |
Phí trước bạ |
170.776.080 | 142.313.400 | 170.776.080 | 156.544.740 | 142.313.400 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.616.683.480 | 1.588.220.800 | 1.597.683.480 | 1.583.452.140 | 1.569.220.800 |
Giá bán Vinfast Lux SA so với đối thủ cạnh tranh
Sự ra đời của Vinfast Lux SA chính thức đặt áp lực lên các đối thủ “sừng sỏ” như Mazda CX-5, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest khi sở hữu nhiều công nghệ và trang bị hiện đại.
Tên xe |
Giá xe |
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 |
1,552 tỷ đồng |
949 triệu đồng |
|
969 triệu đồng |
|
1026 triệu đồng |
|
1099 triệu đồng |